Tra cứu lịch âm hôm nay 15/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 4 năm 1948 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/4/1948 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 15/4 | Lịch dương ngày 15/4 |
7
Ngày Canh Ngọ - Tháng Bính Thìn - Năm Mậu Tý Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1948 15
Thứ năm Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Cả người lạc quan và người bi quan đều đóng góp cho xã hội. Người lạc quan phát minh ra máy bay. Người bi quan phát minh ra cái dù. - George Bernard Shaw
Lịch dương là ngày 15/4/1948
- Ngày dương lịch: 15-4-1948
Ngày 15 tháng 4 năm 1948 dương lịch
Ngày 15 tháng 4 năm 1948 là thứ mấy?
Ngày 15/4/1948 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 4 năm 1948 dương là ngày bao nhiêu âm 1948?
Đổi ngày 15/4/1948 dương lịch là ngày 7/3/1948 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/4/1948 là gì? Thời tiết ngày 15/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/4/1948 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1948.
Sinh ngày 15/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 7/3/1948
- Ngày âm lịch: 7-3-1948
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Bính Thìn năm Mậu Tý (tức ngày 7 tháng 3 năm 1948 âm lịch)
Ngày 7/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/3/1948 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/3/1948 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/3/1948 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/3/1948 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 7/3/1948 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1948?
Đổi ngày 7/3/1948 âm lịch là ngày 15/4/1948 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/4/1948, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/4/1948 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-4-1948 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/4/1948 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/4/1948 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-3-1948.
Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1948
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/4/1948 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/4/1948: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/1948 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/4/1948 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1948 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/4
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/4/1948 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 4 1948 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1948 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1948 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/4/1948 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/4/1948 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1948 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/4/1948 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1948 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1948 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 4 năm 1948: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/4/1948 dương lịch (tức ngày 7/3/1948 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thiên Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 15/4/1948 dương lịch (tức ngày 7-3-1948 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/4/1948
Xem hướng xuất hành ngày 15/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1948
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/2 |
23 |
24 |
25 |
|||
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1948
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/4/1948 | 22/2/1948 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ hai, 5/4/1948 | 26/2/1948 | Tết Thanh Minh | |
Thứ tư, 7/4/1948 | 28/2/1948 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ năm, 22/4/1948 | 14/3/1948 | Ngày Trái Đất | |
Chủ nhật, 25/4/1948 | 17/3/1948 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ sáu, 30/4/1948 | 22/3/1948 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1948
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 11/4/1948 | 3/3/1948 | Tết Hàn Thực | |
Chủ nhật, 18/4/1948 | 10/3/1948 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |