Tra cứu lịch âm hôm nay 10/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 4 năm 1947 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/4/1947 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/4 | Lịch dương ngày 10/4 |
20
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Quý Mão - Năm Đinh Hợi Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1947 10
Thứ năm Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Đừng đánh mất bản thân mình khi cố gắng níu giữ người mà không hề quan tâm tới việc sắp mất bạn.
Lịch dương là ngày 10/4/1947
- Ngày dương lịch: 10-4-1947
Ngày 10 tháng 4 năm 1947 dương lịch
Ngày 10 tháng 4 năm 1947 là thứ mấy?
Ngày 10/4/1947 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 4 năm 1947 dương là ngày bao nhiêu âm 1947?
Đổi ngày 10/4/1947 dương lịch là ngày 20/2/1947 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/4/1947 là gì? Thời tiết ngày 10/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/4/1947 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1947.
Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 20/2/1947
- Ngày âm lịch: 20-2-1947
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Quý Mão năm Đinh Hợi (tức ngày 20 tháng 2 năm 1947 âm lịch)
Ngày 20/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/2/1947 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/2/1947 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/2/1947 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/2/1947 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 20/2/1947 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1947?
Đổi ngày 20/2/1947 âm lịch là ngày 10/4/1947 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/4/1947, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/4/1947 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-4-1947 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/4/1947 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/4/1947 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-2-1947.
Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1947
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/4/1947 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/4/1947: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1947 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/4/1947 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1947 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/4
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/4/1947 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 4 1947 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1947 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1947 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/4/1947 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/4/1947 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1947 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/4/1947 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1947 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1947 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 4 năm 1947: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/4/1947 dương lịch (tức ngày 20/2/1947 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 10/4/1947 dương lịch (tức ngày 20-2-1947 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với năm Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/4/1947
Xem hướng xuất hành ngày 10/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1947
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/2 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1947
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1947 | 11/2/1947 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ bảy, 5/4/1947 | 15/2/1947 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1947 | 17/2/1947 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1947 | 2/3/1947 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1947 | 5/3/1947 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1947 | 10/3/1947 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1947
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 23/4/1947 | 3/3/1947 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 30/4/1947 | 10/3/1947 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |