Tra cứu lịch âm hôm nay 16/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 4 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/4/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 16/4 | Lịch dương ngày 16/4 |
5
Ngày Ất Mão - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1945 16
Thứ hai Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Mỗi người đều phải tìm thấy sự yên bình từ bên trong bản thân mình. Và sự bình yên thật sự không thể bị ảnh hưởng bên ngoài tác động.
Lịch dương là ngày 16/4/1945
- Ngày dương lịch: 16-4-1945
Ngày 16 tháng 4 năm 1945 dương lịch
Ngày 16 tháng 4 năm 1945 là thứ mấy?
Ngày 16/4/1945 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 4 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?
Đổi ngày 16/4/1945 dương lịch là ngày 5/3/1945 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/4/1945 là gì? Thời tiết ngày 16/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/4/1945 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.
Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 5/3/1945
- Ngày âm lịch: 5-3-1945
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mão tháng Canh Thìn năm Ất Dậu (tức ngày 5 tháng 3 năm 1945 âm lịch)
Ngày 5/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/3/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/3/1945 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/3/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/3/1945 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 5/3/1945 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?
Đổi ngày 5/3/1945 âm lịch là ngày 16/4/1945 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/4/1945, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/4/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-4-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/4/1945 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/4/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-3-1945.
Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1945
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/4/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/4/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/4/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4
23h-1h | Bính Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Mậu Dần | Thanh Long |
5h-7h | Kỷ Mão | Minh Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Quý Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Ất Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/4
1h-3h | Đinh Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Tân Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Giáp Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Đinh Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/4/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 4 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1945 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/4/1945 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 16/4/1945 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/4/1945 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 4 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/4/1945 dương lịch (tức ngày 5/3/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 16/4/1945 dương lịch (tức ngày 5-3-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/4/1945
Xem hướng xuất hành ngày 16/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1945
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/2 |
||||||
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/4/1945 | 19/2/1945 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ năm, 5/4/1945 | 23/2/1945 | Tết Thanh Minh | |
Thứ bảy, 7/4/1945 | 25/2/1945 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/1945 | 11/3/1945 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/1945 | 14/3/1945 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/1945 | 19/3/1945 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 14/4/1945 | 3/3/1945 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 21/4/1945 | 10/3/1945 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |