Tra cứu lịch âm hôm nay 25/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 6 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/6/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 25/6 | Lịch dương ngày 25/6 |
5
Ngày Canh Thân - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1944 25
Chủ nhật Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Sự lạc quan khi áp dụng vào cuộc sống sẽ đem lại sức mạnh và sự bình yên trong nội tâm. - Norman Vincent Peale
Lịch dương là ngày 25/6/1944
- Ngày dương lịch: 25-6-1944
Ngày 25 tháng 6 năm 1944 dương lịch
Ngày 25 tháng 6 năm 1944 là thứ mấy?
Ngày 25/6/1944 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 6 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?
Đổi ngày 25/6/1944 dương lịch là ngày 5/5/1944 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/6/1944 là gì? Thời tiết ngày 25/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/6/1944 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.
Sinh ngày 25/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 5/5/1944
- Ngày âm lịch: 5-5-1944
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Thân (tức ngày 5 tháng 5 năm 1944 âm lịch)
Ngày 5/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/5/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1944, ngày 5/5/1944 là ngày Tết Đoan Ngọ.
Tết Đoan Ngọ năm 1944 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Đoan Ngọ 1944 là ngày 5 tháng 5 năm 1944 âm lịch (tức là ngày 5/5/1944 âm lịch)
Tết Đoan Ngọ 1944 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Đoan Ngọ năm 1944 là ngày 25 tháng 6 năm 1944 dương lịch (tức là ngày 25/6/1944)
Tết Đoan Ngọ
Theo âm lịch, ngày 5/5/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/5/1944 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 5/5/1944 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?
Đổi ngày 5/5/1944 âm lịch là ngày 25/6/1944 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/6/1944, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/6/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-6-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/6/1944 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/6/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-5-1944.
Giờ hoàng đạo ngày 25/6/1944
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/6/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/6/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/6/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/6/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/6/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/6
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/6
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/6/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 6 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/6/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/6/1944 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/6/1944 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 25/6/1944 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/6/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/6/1944 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/6/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/6/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 6 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/6/1944 dương lịch (tức ngày 5/5/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Sát Chủ | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 25/6/1944 dương lịch (tức ngày 5-5-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/6/1944
Xem hướng xuất hành ngày 25/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1944
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/4 |
12 |
13 |
14 |
|||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1944
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/6/1944 | 11/4/1944 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ hai, 5/6/1944 | 15/4/1944 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ tư, 28/6/1944 | 8/5/1944 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1944
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 25/6/1944 | 5/5/1944 | Tết Đoan Ngọ |