Lịch vạn sự » Năm 1944 » Tháng 6 năm 1944 » Ngày 11 tháng 6 năm 1944

Lịch âm 11/6, lịch vạn niên ngày 11 tháng 6 năm 1944

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 6 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/6/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:21
Lịch âm ngày 11/6 Lịch dương ngày 11/6

Tháng 4 âm lịch năm 1944

21

Ngày Bính Ngọ - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1944

11

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Dù cuộc đời có đáng thất vọng đến mức nào, thì niềm hy vọng vẫn luôn ở phía trước. - Nick Vujicic

Lịch dương là ngày 11/6/1944

- Ngày dương lịch: 11-6-1944

Ngày 11 tháng 6 năm 1944 dương lịch

Ngày 11 tháng 6 năm 1944 là thứ mấy?

Ngày 11/6/1944 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 6 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?

Đổi ngày 11/6/1944 dương lịch là ngày 21/4/1944 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/6/1944 là gì? Thời tiết ngày 11/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/6/1944 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.

Sinh ngày 11/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 21/4/1944

- Ngày âm lịch: 21-4-1944

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thân (tức ngày 21 tháng 4 năm 1944 âm lịch)

Ngày 21/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/4/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/4/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/4/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/4/1944 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 21/4/1944 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?

Đổi ngày 21/4/1944 âm lịch là ngày 11/6/1944 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/6/1944, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/6/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-6-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/6/1944 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/6/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-4-1944.

Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1944

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/6/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/6/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/6/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6

23h-1hMậu TýKim Quỹ
1h-3hKỷ SửuKim Đường
5h-7hTân MãoNgọc Đường
11h-13hGiáp NgọTư Mệnh
15h-17hBính ThânThanh Long
17h-19hĐinh DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/6

3h-5hCanh DầnBạch Hổ
7h-9hNhâm ThìnThiên Lao
9h-11hQuý TỵNguyên Vũ
13h-15hẤt MùiCâu Trần
19h-21hMậu TuấtThiên Hình
21h-23hKỷ HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/6/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 6 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1944 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/6/1944 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/6/1944 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/6/1944 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 6 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/6/1944 dương lịch (tức ngày 21/4/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Trùng Tang

Ngày hôm nay 11/6/1944 dương lịch (tức ngày 21-4-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/6/1944

Xem hướng xuất hành ngày 11/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 6 năm 1944

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/4

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

1/5

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1944

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/6/1944 11/4/1944 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ hai, 5/6/1944 15/4/1944 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ tư, 28/6/1944 8/5/1944 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1944

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 25/6/1944 5/5/1944 Tết Đoan Ngọ