Tra cứu lịch âm hôm nay 15/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 6 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/6/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 15/6 | Lịch dương ngày 15/6 |
25
Ngày Canh Tuất - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1944 15
Thứ năm Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Tiến bộ trông cậy vào niềm tin rằng mọi thứ luôn có thể tốt đẹp hơn. - Frank Tyger
Lịch dương là ngày 15/6/1944
- Ngày dương lịch: 15-6-1944
Ngày 15 tháng 6 năm 1944 dương lịch
Ngày 15 tháng 6 năm 1944 là thứ mấy?
Ngày 15/6/1944 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 6 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?
Đổi ngày 15/6/1944 dương lịch là ngày 25/4/1944 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/6/1944 là gì? Thời tiết ngày 15/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/6/1944 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.
Sinh ngày 15/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 25/4/1944
- Ngày âm lịch: 25-4-1944
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thân (tức ngày 25 tháng 4 năm 1944 âm lịch)
Ngày 25/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/4/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/4/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/4/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/4/1944 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 25/4/1944 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?
Đổi ngày 25/4/1944 âm lịch là ngày 15/6/1944 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/6/1944, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/6/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-6-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/6/1944 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/6/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-4-1944.
Giờ hoàng đạo ngày 15/6/1944
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/6/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/6/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/6/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/6/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/6/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/6
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/6
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/6/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 6 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1944 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/6/1944 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 15/6/1944 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/6/1944 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 6 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/6/1944 dương lịch (tức ngày 25/4/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 15/6/1944 dương lịch (tức ngày 25-4-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/6/1944
Xem hướng xuất hành ngày 15/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1944
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/4 |
12 |
13 |
14 |
|||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1944
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/6/1944 | 11/4/1944 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ hai, 5/6/1944 | 15/4/1944 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ tư, 28/6/1944 | 8/5/1944 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1944
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 25/6/1944 | 5/5/1944 | Tết Đoan Ngọ |