Lịch vạn sự » Năm 1944 » Tháng 6 năm 1944 » Ngày 13 tháng 6 năm 1944

Lịch âm 13/6, lịch vạn niên ngày 13 tháng 6 năm 1944

Tra cứu lịch âm hôm nay 13/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 6 năm 1944 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/6/1944 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:19
Lịch âm ngày 13/6 Lịch dương ngày 13/6

Tháng 4 âm lịch năm 1944

23

Ngày Mậu Thân - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1944

13

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Có những lúc, không có lần sau, không có cơ hội bắt đầu lại. Có những lúc, bỏ lỡ hiện tại, vĩnh viễn không còn cơ hội nữa.

Lịch dương là ngày 13/6/1944

- Ngày dương lịch: 13-6-1944

Ngày 13 tháng 6 năm 1944 dương lịch

Ngày 13 tháng 6 năm 1944 là thứ mấy?

Ngày 13/6/1944 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 6 năm 1944 dương là ngày bao nhiêu âm 1944?

Đổi ngày 13/6/1944 dương lịch là ngày 23/4/1944 âm lịch.

Tiết khí ngày 13/6/1944 là gì? Thời tiết ngày 13/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 13/6/1944 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1944.

Sinh ngày 13/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 13/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 23/4/1944

- Ngày âm lịch: 23-4-1944

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thân (tức ngày 23 tháng 4 năm 1944 âm lịch)

Ngày 23/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/4/1944 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/4/1944 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/4/1944 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/4/1944 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 23/4/1944 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1944?

Đổi ngày 23/4/1944 âm lịch là ngày 13/6/1944 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 13/6/1944, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 13/6/1944 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-6-1944 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/6/1944 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 13/6/1944 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-4-1944.

Giờ hoàng đạo ngày 13/6/1944

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/6/1944 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/6/1944: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/6/1944 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/6/1944 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/6/1944 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/6

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/6

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 13/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/6/1944 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 13 6 1944 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/6/1944 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/6/1944 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/6/1944 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 13/6/1944 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/6/1944 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/6/1944 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 13/6/1944 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/6/1944 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 6 năm 1944: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/6/1944 dương lịch (tức ngày 23/4/1944 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Tiểu Hao
Hoả Tai
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 13/6/1944 dương lịch (tức ngày 23-4-1944 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/6/1944

Xem hướng xuất hành ngày 13/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 6 năm 1944

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/4

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

1/5

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1944

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/6/1944 11/4/1944 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ hai, 5/6/1944 15/4/1944 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ tư, 28/6/1944 8/5/1944 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1944

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 25/6/1944 5/5/1944 Tết Đoan Ngọ