Tra cứu lịch âm hôm nay 19/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 19 tháng 2 năm 1943 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 19/2/1943 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 19/2 | Lịch dương ngày 19/2 |
15
Ngày Mậu Thân - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Mùi Ngày Rằm Tháng 1 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1943 19
Thứ sáu Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Lạc quan là niềm tin dẫn tới thành tựu. Bạn chẳng thể làm được điều gì mà thiếu đi hy vọng và sự tự tin.
Lịch dương là ngày 19/2/1943
- Ngày dương lịch: 19-2-1943
Ngày 19 tháng 2 năm 1943 dương lịch
Ngày 19 tháng 2 năm 1943 là thứ mấy?
Ngày 19/2/1943 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 2 năm 1943 dương là ngày bao nhiêu âm 1943?
Đổi ngày 19/2/1943 dương lịch là ngày 15/1/1943 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/2/1943 là gì? Thời tiết ngày 19/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/2/1943 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1943.
Sinh ngày 19/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 15/1/1943
- Ngày âm lịch: 15-1-1943
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Giáp Dần năm Quý Mùi (tức ngày 15 tháng 1 năm 1943 âm lịch)
Ngày 15/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/1/1943 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1943, ngày 15/1/1943 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1943 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1943 là ngày 15 tháng 1 năm 1943 âm lịch (tức là ngày 15/1/1943 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1943 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1943 là ngày 19 tháng 2 năm 1943 dương lịch (tức là ngày 19/2/1943)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 15/1/1943 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/1/1943 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 15/1/1943 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1943?
Đổi ngày 15/1/1943 âm lịch là ngày 19/2/1943 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/2/1943, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/2/1943 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-2-1943 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/2/1943 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/2/1943 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-1-1943.
Giờ hoàng đạo ngày 19/2/1943
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/2/1943 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/2/1943: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/2/1943 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/2/1943 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/2/1943 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/2
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/2
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/2/1943 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 2 1943 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1943 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1943 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/2/1943 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 19/2/1943 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1943 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/2/1943 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1943 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1943 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 2 năm 1943: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/2/1943 dương lịch (tức ngày 15/1/1943 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 19/2/1943 dương lịch (tức ngày 15-1-1943 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/2/1943
Xem hướng xuất hành ngày 19/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1943
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/12 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1943
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1943 | 30/12/1942 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1943 | 9/1/1943 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1943 | 10/1/1943 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1943
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 5/2/1943 | 1/1/1943 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 6/2/1943 | 2/1/1943 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 7/2/1943 | 3/1/1943 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 8/2/1943 | 4/1/1943 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 9/2/1943 | 5/1/1943 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 10/2/1943 | 6/1/1943 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 14/2/1943 | 10/1/1943 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 16/2/1943 | 12/1/1943 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 17/2/1943 | 13/1/1943 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 18/2/1943 | 14/1/1943 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ sáu, 19/2/1943 | 15/1/1943 | Tết Nguyên Tiêu |