Tra cứu lịch âm hôm nay 12/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 2 năm 1943 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/2/1943 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/2 | Lịch dương ngày 12/2 |
8
Ngày Tân Sửu - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Mùi Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1943 12
Thứ sáu Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Muốn thành công trong sự nghiệp, bạn phải đam mê công việc của mình. Nếu bạn chưa tìm thấy điều đó, hãy cứ tìm kiếm. Đừng bỏ cuộc..
Lịch dương là ngày 12/2/1943
- Ngày dương lịch: 12-2-1943
Ngày 12 tháng 2 năm 1943 dương lịch
Ngày 12 tháng 2 năm 1943 là thứ mấy?
Ngày 12/2/1943 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 2 năm 1943 dương là ngày bao nhiêu âm 1943?
Đổi ngày 12/2/1943 dương lịch là ngày 8/1/1943 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/2/1943 là gì? Thời tiết ngày 12/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/2/1943 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1943.
Sinh ngày 12/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 8/1/1943
- Ngày âm lịch: 8-1-1943
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Mùi (tức ngày 8 tháng 1 năm 1943 âm lịch)
Ngày 8/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/1/1943 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 8/1/1943 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 8/1/1943 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 8/1/1943 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 8/1/1943 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1943?
Đổi ngày 8/1/1943 âm lịch là ngày 12/2/1943 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/2/1943, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/2/1943 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-2-1943 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/2/1943 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/2/1943 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-1-1943.
Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1943
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/2/1943 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/2/1943: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2/1943 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/2/1943 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1943 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/2
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/2/1943 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 2 1943 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1943 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1943 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/2/1943 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 12/2/1943 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1943 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/2/1943 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1943 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1943 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 2 năm 1943: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/2/1943 dương lịch (tức ngày 8/1/1943 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 12/2/1943 dương lịch (tức ngày 8-1-1943 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/2/1943
Xem hướng xuất hành ngày 12/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1943
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/12 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1943
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1943 | 30/12/1942 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1943 | 9/1/1943 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1943 | 10/1/1943 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1943
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 5/2/1943 | 1/1/1943 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 6/2/1943 | 2/1/1943 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 7/2/1943 | 3/1/1943 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 8/2/1943 | 4/1/1943 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 9/2/1943 | 5/1/1943 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 10/2/1943 | 6/1/1943 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 14/2/1943 | 10/1/1943 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 16/2/1943 | 12/1/1943 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 17/2/1943 | 13/1/1943 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 18/2/1943 | 14/1/1943 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ sáu, 19/2/1943 | 15/1/1943 | Tết Nguyên Tiêu |