Tra cứu lịch âm hôm nay 14/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 2 năm 1943 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/2/1943 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/2 | Lịch dương ngày 14/2 |
10
Ngày Quý Mão - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Mùi Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1943 14
Chủ nhật Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Người bác sĩ của tương lai sẽ không cho thuốc men, nhưng khiến bệnh nhân của mình quan tâm tới vấn đề chăm sóc thể xác con người, tới chế độ ăn uống, tới nguyên nhân và sự phòng bệnh.
Lịch dương là ngày 14/2/1943
- Ngày dương lịch: 14-2-1943
Ngày 14 tháng 2 năm 1943 dương lịch
Ngày 14 tháng 2 năm 1943 là thứ mấy?
Ngày 14/2/1943 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1943 dương là ngày bao nhiêu âm 1943?
Đổi ngày 14/2/1943 dương lịch là ngày 10/1/1943 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/2/1943 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/2/1943 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1943.
Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1943 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1943, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1943 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1943 vào ngày nào?
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1943 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1943 (tức ngày 14/2/1943)
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Âm lịch là ngày 10/1/1943
- Ngày âm lịch: 10-1-1943
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Giáp Dần năm Quý Mùi (tức ngày 10 tháng 1 năm 1943 âm lịch)
Ngày 10/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/1/1943 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1943, ngày 10/1/1943 là ngày Ngày Vía Thần Tài.
Ngày Vía Thần Tài năm 1943 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Ngày Vía Thần Tài 1943 là ngày 10 tháng 1 năm 1943 âm lịch (tức là ngày 10/1/1943 âm lịch)
Ngày Vía Thần Tài 1943 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Ngày Vía Thần Tài năm 1943 là ngày 14 tháng 2 năm 1943 dương lịch (tức là ngày 14/2/1943)
Ngày Vía Thần Tài
Theo âm lịch, ngày 10/1/1943 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/1/1943 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 10/1/1943 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1943?
Đổi ngày 10/1/1943 âm lịch là ngày 14/2/1943 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1943, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/2/1943 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1943 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1943 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/2/1943 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-1-1943.
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1943
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1943 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1943: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1943 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1943 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1943 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1943 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1943 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1943 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1943 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1943 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/2/1943 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1943 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1943 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1943 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1943 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1943: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1943 dương lịch (tức ngày 10/1/1943 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước |
Ngày hôm nay 14/2/1943 dương lịch (tức ngày 10-1-1943 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1943
Xem hướng xuất hành ngày 14/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1943
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/12 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1943
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1943 | 30/12/1942 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1943 | 9/1/1943 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1943 | 10/1/1943 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1943
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 5/2/1943 | 1/1/1943 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 6/2/1943 | 2/1/1943 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 7/2/1943 | 3/1/1943 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 8/2/1943 | 4/1/1943 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 9/2/1943 | 5/1/1943 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 10/2/1943 | 6/1/1943 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 14/2/1943 | 10/1/1943 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 16/2/1943 | 12/1/1943 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 17/2/1943 | 13/1/1943 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 18/2/1943 | 14/1/1943 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ sáu, 19/2/1943 | 15/1/1943 | Tết Nguyên Tiêu |