Tra cứu lịch âm hôm nay 15/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 2 năm 1943 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/2/1943 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 15/2 | Lịch dương ngày 15/2 |
11
Ngày Giáp Thìn - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Mùi Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1943 15
Thứ hai Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Người ta có thể cố tìm cách thay đổi diện mạo, thái độ, che đậy suy nghĩ, nhưng cái thần của đôi mắt và cái khí chất của con người là thứ không cách nào giả mạo được.
Lịch dương là ngày 15/2/1943
- Ngày dương lịch: 15-2-1943
Ngày 15 tháng 2 năm 1943 dương lịch
Ngày 15 tháng 2 năm 1943 là thứ mấy?
Ngày 15/2/1943 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 2 năm 1943 dương là ngày bao nhiêu âm 1943?
Đổi ngày 15/2/1943 dương lịch là ngày 11/1/1943 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/2/1943 là gì? Thời tiết ngày 15/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/2/1943 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1943.
Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 11/1/1943
- Ngày âm lịch: 11-1-1943
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Mùi (tức ngày 11 tháng 1 năm 1943 âm lịch)
Ngày 11/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/1/1943 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/1/1943 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/1/1943 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/1/1943 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 11/1/1943 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1943?
Đổi ngày 11/1/1943 âm lịch là ngày 15/2/1943 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/2/1943, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/2/1943 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-2-1943 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/2/1943 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/2/1943 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-1-1943.
Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1943
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/2/1943 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/2/1943: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1943 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/2/1943 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1943 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/2
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/2/1943 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 2 1943 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1943 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1943 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/2/1943 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 15/2/1943 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1943 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/2/1943 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1943 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1943 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 2 năm 1943: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/2/1943 dương lịch (tức ngày 11/1/1943 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Quả Tú | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 15/2/1943 dương lịch (tức ngày 11-1-1943 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/2/1943
Xem hướng xuất hành ngày 15/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1943
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
27/12 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1943
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1943 | 30/12/1942 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1943 | 9/1/1943 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1943 | 10/1/1943 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1943
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 5/2/1943 | 1/1/1943 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 6/2/1943 | 2/1/1943 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 7/2/1943 | 3/1/1943 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 8/2/1943 | 4/1/1943 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 9/2/1943 | 5/1/1943 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 10/2/1943 | 6/1/1943 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 14/2/1943 | 10/1/1943 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 16/2/1943 | 12/1/1943 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ tư, 17/2/1943 | 13/1/1943 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ năm, 18/2/1943 | 14/1/1943 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ sáu, 19/2/1943 | 15/1/1943 | Tết Nguyên Tiêu |