Lịch vạn sự » Năm 1941 » Tháng 4 năm 1941 » Ngày 23 tháng 4 năm 1941

Lịch âm 23/4, lịch vạn niên ngày 23 tháng 4 năm 1941

Tra cứu lịch âm hôm nay 23/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 4 năm 1941 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/4/1941 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:05
Lịch âm ngày 23/4 Lịch dương ngày 23/4

Tháng 3 âm lịch năm 1941

27

Ngày Tân Sửu - Tháng Nhâm Thìn - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1941

23

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Phụ nữ không có sức hấp dẫn mới cảm thấy đàn ông trăng hoa. Đàn ông không có thực lực mới cảm thấy phụ nữ thực dụng.

Lịch dương là ngày 23/4/1941

- Ngày dương lịch: 23-4-1941

Ngày 23 tháng 4 năm 1941 dương lịch

Ngày 23 tháng 4 năm 1941 là thứ mấy?

Ngày 23/4/1941 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 4 năm 1941 dương là ngày bao nhiêu âm 1941?

Đổi ngày 23/4/1941 dương lịch là ngày 27/3/1941 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/4/1941 là gì? Thời tiết ngày 23/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/4/1941 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1941.

Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 27/3/1941

- Ngày âm lịch: 27-3-1941

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Tỵ (tức ngày 27 tháng 3 năm 1941 âm lịch)

Ngày 27/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/3/1941 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/3/1941 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/3/1941 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/3/1941 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 27/3/1941 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1941?

Đổi ngày 27/3/1941 âm lịch là ngày 23/4/1941 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/4/1941, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/4/1941 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-4-1941 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/4/1941 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/4/1941 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-3-1941.

Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1941

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/4/1941 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/4/1941: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1941 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/4/1941 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1941 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/4

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/4/1941 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 4 1941 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1941 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1941 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/4/1941 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/4/1941 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1941 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/4/1941 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1941 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1941 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 4 năm 1941: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/4/1941 dương lịch (tức ngày 27/3/1941 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 23/4/1941 dương lịch (tức ngày 27-3-1941 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/4/1941

Xem hướng xuất hành ngày 23/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 4 năm 1941

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/3

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

1/4

27

2

28

3

29

4

30

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1941

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/4/1941 5/3/1941 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ bảy, 5/4/1941 9/3/1941 Tết Thanh Minh
Thứ hai, 7/4/1941 11/3/1941 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ ba, 22/4/1941 26/3/1941 Ngày Trái Đất
Thứ sáu, 25/4/1941 29/3/1941 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ tư, 30/4/1941 5/4/1941 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1941

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 6/4/1941 10/3/1941 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle