Tra cứu lịch âm hôm nay 13/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 4 năm 1941 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/4/1941 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 13/4 | Lịch dương ngày 13/4 |
17
Ngày Tân Mão - Tháng Nhâm Thìn - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1941 13
Chủ nhật Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Ngày hôm nay khó khăn. Ngày mai còn khó khăn hơn nhiều. Nhưng ngày kia là ngày đẹp đẽ. - Jack Ma
Lịch dương là ngày 13/4/1941
- Ngày dương lịch: 13-4-1941
Ngày 13 tháng 4 năm 1941 dương lịch
Ngày 13 tháng 4 năm 1941 là thứ mấy?
Ngày 13/4/1941 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 4 năm 1941 dương là ngày bao nhiêu âm 1941?
Đổi ngày 13/4/1941 dương lịch là ngày 17/3/1941 âm lịch.
Tiết khí ngày 13/4/1941 là gì? Thời tiết ngày 13/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 13/4/1941 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1941.
Sinh ngày 13/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 13/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 17/3/1941
- Ngày âm lịch: 17-3-1941
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Nhâm Thìn năm Tân Tỵ (tức ngày 17 tháng 3 năm 1941 âm lịch)
Ngày 17/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/3/1941 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/3/1941 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/3/1941 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/3/1941 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 17/3/1941 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1941?
Đổi ngày 17/3/1941 âm lịch là ngày 13/4/1941 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 13/4/1941, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 13/4/1941 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-4-1941 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/4/1941 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 13/4/1941 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-3-1941.
Giờ hoàng đạo ngày 13/4/1941
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/4/1941 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/4/1941: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/4/1941 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/4/1941 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/4/1941 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/4
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/4
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 13/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/4/1941 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 13 4 1941 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1941 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1941 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/4/1941 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 13/4/1941 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1941 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/4/1941 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1941 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/4/1941 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 4 năm 1941: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/4/1941 dương lịch (tức ngày 17/3/1941 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 13/4/1941 dương lịch (tức ngày 17-3-1941 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/4/1941
Xem hướng xuất hành ngày 13/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1941
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1941
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1941 | 5/3/1941 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ bảy, 5/4/1941 | 9/3/1941 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1941 | 11/3/1941 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1941 | 26/3/1941 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1941 | 29/3/1941 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1941 | 5/4/1941 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1941
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 6/4/1941 | 10/3/1941 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |