Tra cứu lịch âm hôm nay 27/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 27 tháng 6 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 27/6/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 27/6 | Lịch dương ngày 27/6 |
22
Ngày Tân Sửu - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1940 27
Thứ năm Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Ta không thể làm gì nếu không có cơ thể, vậy nên hãy luôn luôn chăm sóc sao cho nó có được trạng thái tốt nhất để duy trì ta
Lịch dương là ngày 27/6/1940
- Ngày dương lịch: 27-6-1940
Ngày 27 tháng 6 năm 1940 dương lịch
Ngày 27 tháng 6 năm 1940 là thứ mấy?
Ngày 27/6/1940 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 6 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?
Đổi ngày 27/6/1940 dương lịch là ngày 22/5/1940 âm lịch.
Tiết khí ngày 27/6/1940 là gì? Thời tiết ngày 27/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 27/6/1940 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.
Sinh ngày 27/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 27/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 22/5/1940
- Ngày âm lịch: 22-5-1940
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thìn (tức ngày 22 tháng 5 năm 1940 âm lịch)
Ngày 22/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/5/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/5/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/5/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/5/1940 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 22/5/1940 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?
Đổi ngày 22/5/1940 âm lịch là ngày 27/6/1940 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 27/6/1940, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 27/6/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-6-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/6/1940 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 27/6/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-5-1940.
Giờ hoàng đạo ngày 27/6/1940
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/6/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/6/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/6/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/6/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/6/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/6
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/6
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 27/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/6/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 27 6 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/6/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/6/1940 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/6/1940 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 27/6/1940 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/6/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/6/1940 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 27/6/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/6/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 6 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/6/1940 dương lịch (tức ngày 22/5/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 27/6/1940 dương lịch (tức ngày 22-5-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/6/1940
Xem hướng xuất hành ngày 27/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1940
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
26/4 |
27 |
|||||
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/6/1940 | 26/4/1940 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ tư, 5/6/1940 | 30/4/1940 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ sáu, 28/6/1940 | 23/5/1940 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 10/6/1940 | 5/5/1940 | Tết Đoan Ngọ |