Lịch vạn sự » Năm 1940 » Tháng 6 năm 1940 » Ngày 16 tháng 6 năm 1940

Lịch âm 16/6, lịch vạn niên ngày 16 tháng 6 năm 1940

Tra cứu lịch âm hôm nay 16/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 6 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/6/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:48
Lịch âm ngày 16/6 Lịch dương ngày 16/6

Tháng 5 âm lịch năm 1940

11

Ngày Canh Dần - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1940

16

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Mọi việc trở nên tốt đẹp hơn hay tồi tệ đi đều bắt nguồn từ suy nghĩ của bạn. - William Shakepeare

Lịch dương là ngày 16/6/1940

- Ngày dương lịch: 16-6-1940

Ngày 16 tháng 6 năm 1940 dương lịch

Ngày 16 tháng 6 năm 1940 là thứ mấy?

Ngày 16/6/1940 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 6 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?

Đổi ngày 16/6/1940 dương lịch là ngày 11/5/1940 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/6/1940 là gì? Thời tiết ngày 16/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/6/1940 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.

Sinh ngày 16/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 11/5/1940

- Ngày âm lịch: 11-5-1940

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thìn (tức ngày 11 tháng 5 năm 1940 âm lịch)

Ngày 11/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/5/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/5/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/5/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/5/1940 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 11/5/1940 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?

Đổi ngày 11/5/1940 âm lịch là ngày 16/6/1940 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/6/1940, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/6/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-6-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/6/1940 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/6/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-5-1940.

Giờ hoàng đạo ngày 16/6/1940

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/6/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/6/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/6/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/6/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/6/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/6

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/6

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/6/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 6 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1940 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/6/1940 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 16/6/1940 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/6/1940 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 6 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/6/1940 dương lịch (tức ngày 11/5/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Thiên Hỷ
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Thổ Cấm
Cô Thần

Ngày hôm nay 16/6/1940 dương lịch (tức ngày 11-5-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/6/1940

Xem hướng xuất hành ngày 16/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 6 năm 1940

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/4

2

27

3

28

4

29

5

30

6

1/5

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/6/1940 26/4/1940 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ tư, 5/6/1940 30/4/1940 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ sáu, 28/6/1940 23/5/1940 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 10/6/1940 5/5/1940 Tết Đoan Ngọ