Lịch vạn sự » Năm 1940 » Tháng 6 năm 1940 » Ngày 21 tháng 6 năm 1940

Lịch âm 21/6, lịch vạn niên ngày 21 tháng 6 năm 1940

Tra cứu lịch âm hôm nay 21/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 6 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/6/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:49
Lịch âm ngày 21/6 Lịch dương ngày 21/6

Tháng 5 âm lịch năm 1940

16

Ngày Ất Mùi - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1940

21

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Hạ chí

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Không gì khiến con người tiến gần thần linh hơn việc trao sức khỏe cho con người.

Lịch dương là ngày 21/6/1940

- Ngày dương lịch: 21-6-1940

Ngày 21 tháng 6 năm 1940 dương lịch

Ngày 21 tháng 6 năm 1940 là thứ mấy?

Ngày 21/6/1940 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 6 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?

Đổi ngày 21/6/1940 dương lịch là ngày 16/5/1940 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/6/1940 là gì? Thời tiết ngày 21/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/6/1940 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.

Sinh ngày 21/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 16/5/1940

- Ngày âm lịch: 16-5-1940

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thìn (tức ngày 16 tháng 5 năm 1940 âm lịch)

Ngày 16/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/5/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 16/5/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 16/5/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 16/5/1940 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 16/5/1940 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?

Đổi ngày 16/5/1940 âm lịch là ngày 21/6/1940 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/6/1940, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/6/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-6-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/6/1940 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/6/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-5-1940.

Giờ hoàng đạo ngày 21/6/1940

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/6/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/6/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/6/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/6/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/6/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/6

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/6

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/6/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 6 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/6/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/6/1940 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/6/1940 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 21/6/1940 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/6/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/6/1940 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 21/6/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/6/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 6 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/6/1940 dương lịch (tức ngày 16/5/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 21/6/1940 dương lịch (tức ngày 16-5-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/6/1940

Xem hướng xuất hành ngày 21/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 6 năm 1940

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/4

2

27

3

28

4

29

5

30

6

1/5

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/6/1940 26/4/1940 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ tư, 5/6/1940 30/4/1940 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ sáu, 28/6/1940 23/5/1940 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 10/6/1940 5/5/1940 Tết Đoan Ngọ