Lịch vạn sự » Năm 1940 » Tháng 6 năm 1940 » Ngày 14 tháng 6 năm 1940

Lịch âm 14/6, lịch vạn niên ngày 14 tháng 6 năm 1940

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 6 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/6/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:49
Lịch âm ngày 14/6 Lịch dương ngày 14/6

Tháng 5 âm lịch năm 1940

9

Ngày Mậu Tý - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1940

14

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Có sinh sẽ có tử, song chỉ cần bạn vẫn đang có mặt trên đời này, thì phải sống bằng cách tốt nhất. Có thể không có tình yêu, không có đồ hàng hiệu, song không thể không vui vẻ.

Lịch dương là ngày 14/6/1940

- Ngày dương lịch: 14-6-1940

Ngày 14 tháng 6 năm 1940 dương lịch

Ngày 14 tháng 6 năm 1940 là thứ mấy?

Ngày 14/6/1940 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 6 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?

Đổi ngày 14/6/1940 dương lịch là ngày 9/5/1940 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/6/1940 là gì? Thời tiết ngày 14/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/6/1940 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.

Sinh ngày 14/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 9/5/1940

- Ngày âm lịch: 9-5-1940

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thìn (tức ngày 9 tháng 5 năm 1940 âm lịch)

Ngày 9/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/5/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/5/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/5/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/5/1940 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 9/5/1940 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?

Đổi ngày 9/5/1940 âm lịch là ngày 14/6/1940 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/6/1940, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/6/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-6-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/6/1940 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/6/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-5-1940.

Giờ hoàng đạo ngày 14/6/1940

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/6/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/6/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/6/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/6/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/6/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/6

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/6

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/6/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 6 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1940 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/6/1940 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/6/1940 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/6/1940 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/6/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 6 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/6/1940 dương lịch (tức ngày 9/5/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 14/6/1940 dương lịch (tức ngày 9-5-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/6/1940

Xem hướng xuất hành ngày 14/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 6 năm 1940

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/4

2

27

3

28

4

29

5

30

6

1/5

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/6/1940 26/4/1940 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ tư, 5/6/1940 30/4/1940 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ sáu, 28/6/1940 23/5/1940 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 10/6/1940 5/5/1940 Tết Đoan Ngọ