Tra cứu lịch âm hôm nay 31/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 31 tháng 5 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 31/5/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 31/5 | Lịch dương ngày 31/5 |
25
Ngày Giáp Tuất - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1940 31
Thứ sáu Tiết Tiểu mãn Cung Song Tử |
Người lạc quan có thể thấy ánh sáng ở nơi tăm tối, nhưng tại sao kẻ bi quan cứ phải chạy tới thổi tắt nó? - Rene Descartes
Lịch dương là ngày 31/5/1940
- Ngày dương lịch: 31-5-1940
Ngày 31 tháng 5 năm 1940 dương lịch
Ngày 31 tháng 5 năm 1940 là thứ mấy?
Ngày 31/5/1940 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 5 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?
Đổi ngày 31/5/1940 dương lịch là ngày 25/4/1940 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/5/1940 là gì? Thời tiết ngày 31/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/5/1940 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.
Sinh ngày 31/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 25/4/1940
- Ngày âm lịch: 25-4-1940
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Thìn (tức ngày 25 tháng 4 năm 1940 âm lịch)
Ngày 25/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/4/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/4/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/4/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/4/1940 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 25/4/1940 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?
Đổi ngày 25/4/1940 âm lịch là ngày 31/5/1940 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/5/1940, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/5/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-5-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/5/1940 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/5/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-4-1940.
Giờ hoàng đạo ngày 31/5/1940
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/5/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/5/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/5/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/5/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/5/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/5
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/5
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/5/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 5 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/5/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/5/1940 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/5/1940 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 31/5/1940 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/5/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/5/1940 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 31/5/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/5/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 5 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/5/1940 dương lịch (tức ngày 25/4/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 31/5/1940 dương lịch (tức ngày 25-4-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/5/1940
Xem hướng xuất hành ngày 31/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1940
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/3 |
25 |
26 |
27 |
28 |
||
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/5/1940 | 24/3/1940 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ tư, 15/5/1940 | 9/4/1940 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |