Tra cứu lịch âm hôm nay 10/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 5 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/5/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/5 | Lịch dương ngày 10/5 |
4
Ngày Quý Sửu - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1940 10
Thứ sáu Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Niềm hy vọng là điều rất quan trọng. Nó giúp cho hiện tại bớt khắc nghiệt. Nếu ta hy vọng rằng ngày mai sẽ tốt đẹp hơn, ta sẽ chịu đựng được khó khăn của ngày hôm nay.
Lịch dương là ngày 10/5/1940
- Ngày dương lịch: 10-5-1940
Ngày 10 tháng 5 năm 1940 dương lịch
Ngày 10 tháng 5 năm 1940 là thứ mấy?
Ngày 10/5/1940 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 5 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?
Đổi ngày 10/5/1940 dương lịch là ngày 4/4/1940 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/5/1940 là gì? Thời tiết ngày 10/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/5/1940 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.
Sinh ngày 10/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 4/4/1940
- Ngày âm lịch: 4-4-1940
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Tân Tỵ năm Canh Thìn (tức ngày 4 tháng 4 năm 1940 âm lịch)
Ngày 4/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/4/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/4/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/4/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/4/1940 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 4/4/1940 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?
Đổi ngày 4/4/1940 âm lịch là ngày 10/5/1940 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/5/1940, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/5/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-5-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/5/1940 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/5/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-4-1940.
Giờ hoàng đạo ngày 10/5/1940
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/5/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/5/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/5/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/5/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/5/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/5
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/5
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/5/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 5 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1940 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/5/1940 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 10/5/1940 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/5/1940 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 5 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/5/1940 dương lịch (tức ngày 4/4/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Hỷ | |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 10/5/1940 dương lịch (tức ngày 4-4-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/5/1940
Xem hướng xuất hành ngày 10/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1940
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/3 |
25 |
26 |
27 |
28 |
||
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/5/1940 | 24/3/1940 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ tư, 15/5/1940 | 9/4/1940 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |