Lịch vạn sự » Năm 1940 » Tháng 5 năm 1940 » Ngày 12 tháng 5 năm 1940

Lịch âm 12/5, lịch vạn niên ngày 12 tháng 5 năm 1940

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 5 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/5/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 21:53
Lịch âm ngày 12/5 Lịch dương ngày 12/5

Tháng 4 âm lịch năm 1940

6

Ngày Ất Mão - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 5 năm 1940

12

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Yêu những việc bạn làm. Cần những gì bạn muốn. Chấp nhận những gì bạn nhận được. Cho đi những gì bạn có thể. Luôn nhớ rằng: gieo nhân nào gặp quả ấy.

Lịch dương là ngày 12/5/1940

- Ngày dương lịch: 12-5-1940

Ngày 12 tháng 5 năm 1940 dương lịch

Ngày 12 tháng 5 năm 1940 là thứ mấy?

Ngày 12/5/1940 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 5 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?

Đổi ngày 12/5/1940 dương lịch là ngày 6/4/1940 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/5/1940 là gì? Thời tiết ngày 12/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/5/1940 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.

Sinh ngày 12/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 6/4/1940

- Ngày âm lịch: 6-4-1940

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mão tháng Tân Tỵ năm Canh Thìn (tức ngày 6 tháng 4 năm 1940 âm lịch)

Ngày 6/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/4/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/4/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/4/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/4/1940 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 6/4/1940 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?

Đổi ngày 6/4/1940 âm lịch là ngày 12/5/1940 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/5/1940, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/5/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-5-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/5/1940 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/5/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-4-1940.

Giờ hoàng đạo ngày 12/5/1940

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/5/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/5/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/5/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/5/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/5/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/5

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/5

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/5/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 5 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/5/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/5/1940 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/5/1940 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/5/1940 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/5/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/5/1940 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/5/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/5/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 5 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/5/1940 dương lịch (tức ngày 6/4/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Sát Chủ

Ngày hôm nay 12/5/1940 dương lịch (tức ngày 6-4-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/5/1940

Xem hướng xuất hành ngày 12/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 5 năm 1940

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/3

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

1/4

8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

31

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/5/1940 24/3/1940 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ tư, 15/5/1940 9/4/1940 Ngày Quốc Tế Gia Đình