Tra cứu lịch âm hôm nay 21/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 5 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/5/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 21/5 | Lịch dương ngày 21/5 |
15
Ngày Giáp Tý - Tháng Tân Tỵ - Năm Canh Thìn Ngày Rằm Tháng 4 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1940 21
Thứ ba Tiết Tiểu mãn Cung Song Tử |
Có những khoảng khắc khi mà mọi lo lắng và mất mát đã qua lắng xuống trong sự thảnh thơi và yên bình vô biên của thiên nhiên.
Lịch dương là ngày 21/5/1940
- Ngày dương lịch: 21-5-1940
Ngày 21 tháng 5 năm 1940 dương lịch
Ngày 21 tháng 5 năm 1940 là thứ mấy?
Ngày 21/5/1940 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 5 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?
Đổi ngày 21/5/1940 dương lịch là ngày 15/4/1940 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/5/1940 là gì? Thời tiết ngày 21/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/5/1940 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.
Sinh ngày 21/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 15/4/1940
- Ngày âm lịch: 15-4-1940
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Tân Tỵ năm Canh Thìn (tức ngày 15 tháng 4 năm 1940 âm lịch)
Ngày 15/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/4/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/4/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/4/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/4/1940 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 15/4/1940 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?
Đổi ngày 15/4/1940 âm lịch là ngày 21/5/1940 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/5/1940, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/5/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-5-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/5/1940 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/5/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-4-1940.
Giờ hoàng đạo ngày 21/5/1940
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/5/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/5/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/5/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/5/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/5/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/5
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/5
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/5/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 5 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/5/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/5/1940 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/5/1940 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 21/5/1940 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/5/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/5/1940 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/5/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/5/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 5 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/5/1940 dương lịch (tức ngày 15/4/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 21/5/1940 dương lịch (tức ngày 15-4-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/5/1940
Xem hướng xuất hành ngày 21/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 5 năm 1940
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/3 |
25 |
26 |
27 |
28 |
||
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/5/1940 | 24/3/1940 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ tư, 15/5/1940 | 9/4/1940 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |