Tra cứu lịch âm hôm nay 30/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 30 tháng 11 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 30/11/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 30/11 | Lịch dương ngày 30/11 |
2
Ngày Đinh Sửu - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1940 30
Thứ bảy Tiết Tiểu tuyết Cung Nhân Mã |
Tôi đã tìm thấy một kiểu thanh bình, một sự trưởng thành mới… Tôi không cảm thấy tốt hơn hay mạnh hơn bất cứ ai, nhưng dường việc người ta có yêu tôi hay không không còn quan trọng nữa – giờ quan trọng hơn là tôi yêu họ. Cảm thấy như vậy làm thay đổi cả cuộc đời; cuộc sống trở thành hành động cho đi.
Lịch dương là ngày 30/11/1940
- Ngày dương lịch: 30-11-1940
Ngày 30 tháng 11 năm 1940 dương lịch
Ngày 30 tháng 11 năm 1940 là thứ mấy?
Ngày 30/11/1940 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 11 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?
Đổi ngày 30/11/1940 dương lịch là ngày 2/11/1940 âm lịch.
Tiết khí ngày 30/11/1940 là gì? Thời tiết ngày 30/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 30/11/1940 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.
Sinh ngày 30/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 30/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 2/11/1940
- Ngày âm lịch: 2-11-1940
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Thìn (tức ngày 2 tháng 11 năm 1940 âm lịch)
Ngày 2/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/11/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 2/11/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 2/11/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/11/1940 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 2/11/1940 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?
Đổi ngày 2/11/1940 âm lịch là ngày 30/11/1940 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 30/11/1940, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 30/11/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-11-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/11/1940 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 30/11/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-11-1940.
Giờ hoàng đạo ngày 30/11/1940
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/11/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/11/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/11/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/11/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/11/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/11
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/11
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 30/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/11/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 30 11 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1940 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/11/1940 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 30/11/1940 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/11/1940 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/11/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 11 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/11/1940 dương lịch (tức ngày 2/11/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 30/11/1940 dương lịch (tức ngày 2-11-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với tháng Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/11/1940
Xem hướng xuất hành ngày 30/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1940
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/10 |
3 |
4 |
||||
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/11 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/11/1940 | 12/10/1940 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ tư, 20/11/1940 | 21/10/1940 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |