Tra cứu lịch âm hôm nay 11/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 11 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/11/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/11 | Lịch dương ngày 11/11 |
12
Ngày Mậu Ngọ - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1940 11
Thứ hai Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Giành được lòng tin rất khó mà hủy diệt thì dễ lắm, quan trọng không phải là dối gạt chuyện lớn hay nhỏ mà chính việc dối gạt đã là vấn đề.
Lịch dương là ngày 11/11/1940
- Ngày dương lịch: 11-11-1940
Ngày 11 tháng 11 năm 1940 dương lịch
Ngày 11 tháng 11 năm 1940 là thứ mấy?
Ngày 11/11/1940 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 11 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?
Đổi ngày 11/11/1940 dương lịch là ngày 12/10/1940 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/11/1940 là gì? Thời tiết ngày 11/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/11/1940 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.
Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 11/11/1940 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1940, hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 1940 là ngày Ngày Lễ Độc Thân.
Ngày Lễ Độc Thân 1940 vào ngày nào?
Ngày Lễ Độc Thân năm 1940 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 11 tháng 11 năm 1940 (tức ngày 11/11/1940)
Ngày Lễ Độc Thân
Âm lịch là ngày 12/10/1940
- Ngày âm lịch: 12-10-1940
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Hợi năm Canh Thìn (tức ngày 12 tháng 10 năm 1940 âm lịch)
Ngày 12/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/10/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/10/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/10/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/10/1940 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 12/10/1940 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?
Đổi ngày 12/10/1940 âm lịch là ngày 11/11/1940 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/11/1940, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/11/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-11-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/11/1940 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/11/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-10-1940.
Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1940
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/11/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/11/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/11/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/11
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/11/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 11 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1940 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/11/1940 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/11/1940 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/11/1940 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 11 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/11/1940 dương lịch (tức ngày 12/10/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 11/11/1940 dương lịch (tức ngày 12-10-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/11/1940
Xem hướng xuất hành ngày 11/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1940
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/10 |
3 |
4 |
||||
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/11 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/11/1940 | 12/10/1940 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ tư, 20/11/1940 | 21/10/1940 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |