Lịch vạn sự » Năm 1940 » Tháng 11 năm 1940 » Ngày 10 tháng 11 năm 1940

Lịch âm 10/11, lịch vạn niên ngày 10 tháng 11 năm 1940

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 11 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/11/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:42
Lịch âm ngày 10/11 Lịch dương ngày 10/11

Tháng 10 âm lịch năm 1940

11

Ngày Đinh Tỵ - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1940

10

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Tôi là người lạc quan bởi tôi tin rằng con người cao quý và đáng kính trọng, và một số người thực sự thông minh. Tôi có cách nhìn rất lạc quan về cá nhân. Là một cá nhân, con người vốn đã tốt đẹp. Tôi có cách nhìn hơi bi quan về con người theo nhóm. Và tôi vẫn cực kỳ quan ngại khi tôi thấy những gì đang xảy ra ở đất nước chúng ta, nơi theo nhiều cách đúng là một nơi may mắn nhất trên thế giới. Chúng ta dường như không quan tâm nhiều tới việc biến đất nước của chúng ta thành một nơi tốt đẹp hơn c - Steve Jobs

Lịch dương là ngày 10/11/1940

- Ngày dương lịch: 10-11-1940

Ngày 10 tháng 11 năm 1940 dương lịch

Ngày 10 tháng 11 năm 1940 là thứ mấy?

Ngày 10/11/1940 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 11 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?

Đổi ngày 10/11/1940 dương lịch là ngày 11/10/1940 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/11/1940 là gì? Thời tiết ngày 10/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/11/1940 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.

Sinh ngày 10/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 11/10/1940

- Ngày âm lịch: 11-10-1940

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Hợi năm Canh Thìn (tức ngày 11 tháng 10 năm 1940 âm lịch)

Ngày 11/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/10/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/10/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/10/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/10/1940 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 11/10/1940 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?

Đổi ngày 11/10/1940 âm lịch là ngày 10/11/1940 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/11/1940, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/11/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-11-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/11/1940 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/11/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-10-1940.

Giờ hoàng đạo ngày 10/11/1940

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/11/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/11/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/11/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/11/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/11/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/11

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/11

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/11/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 11 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1940 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/11/1940 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/11/1940 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/11/1940 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 11 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/11/1940 dương lịch (tức ngày 11/10/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 10/11/1940 dương lịch (tức ngày 11-10-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/11/1940

Xem hướng xuất hành ngày 10/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 11 năm 1940

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/10

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

1/11

30

2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 11/11/1940 12/10/1940 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ tư, 20/11/1940 21/10/1940 Ngày Nhà Giáo Việt Nam