Tra cứu lịch âm hôm nay 10/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 11 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/11/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/11 | Lịch dương ngày 10/11 |
11
Ngày Đinh Tỵ - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1940 10
Chủ nhật Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Tôi là người lạc quan bởi tôi tin rằng con người cao quý và đáng kính trọng, và một số người thực sự thông minh. Tôi có cách nhìn rất lạc quan về cá nhân. Là một cá nhân, con người vốn đã tốt đẹp. Tôi có cách nhìn hơi bi quan về con người theo nhóm. Và tôi vẫn cực kỳ quan ngại khi tôi thấy những gì đang xảy ra ở đất nước chúng ta, nơi theo nhiều cách đúng là một nơi may mắn nhất trên thế giới. Chúng ta dường như không quan tâm nhiều tới việc biến đất nước của chúng ta thành một nơi tốt đẹp hơn c - Steve Jobs
Lịch dương là ngày 10/11/1940
- Ngày dương lịch: 10-11-1940
Ngày 10 tháng 11 năm 1940 dương lịch
Ngày 10 tháng 11 năm 1940 là thứ mấy?
Ngày 10/11/1940 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 11 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?
Đổi ngày 10/11/1940 dương lịch là ngày 11/10/1940 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/11/1940 là gì? Thời tiết ngày 10/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/11/1940 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.
Sinh ngày 10/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 11/10/1940
- Ngày âm lịch: 11-10-1940
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Hợi năm Canh Thìn (tức ngày 11 tháng 10 năm 1940 âm lịch)
Ngày 11/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/10/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/10/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/10/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/10/1940 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 11/10/1940 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?
Đổi ngày 11/10/1940 âm lịch là ngày 10/11/1940 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/11/1940, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/11/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-11-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/11/1940 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/11/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-10-1940.
Giờ hoàng đạo ngày 10/11/1940
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/11/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/11/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/11/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/11/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/11/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/11
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/11
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/11/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 11 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1940 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/11/1940 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/11/1940 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/11/1940 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 11 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/11/1940 dương lịch (tức ngày 11/10/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 10/11/1940 dương lịch (tức ngày 11-10-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/11/1940
Xem hướng xuất hành ngày 10/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 11 năm 1940
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/10 |
3 |
4 |
||||
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/11 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1940
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/11/1940 | 12/10/1940 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ tư, 20/11/1940 | 21/10/1940 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |