Lịch vạn sự » Năm 1940 » Tháng 11 năm 1940 » Ngày 25 tháng 11 năm 1940

Lịch âm 25/11, lịch vạn niên ngày 25 tháng 11 năm 1940

Tra cứu lịch âm hôm nay 25/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 11 năm 1940 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/11/1940 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:42
Lịch âm ngày 25/11 Lịch dương ngày 25/11

Tháng 10 âm lịch năm 1940

26

Ngày Nhâm Thân - Tháng Đinh Hợi - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1940

25

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Bạn tốt khó tìm, khó bỏ lại, và không thể quên được.

Lịch dương là ngày 25/11/1940

- Ngày dương lịch: 25-11-1940

Ngày 25 tháng 11 năm 1940 dương lịch

Ngày 25 tháng 11 năm 1940 là thứ mấy?

Ngày 25/11/1940 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 11 năm 1940 dương là ngày bao nhiêu âm 1940?

Đổi ngày 25/11/1940 dương lịch là ngày 26/10/1940 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/11/1940 là gì? Thời tiết ngày 25/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/11/1940 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1940.

Sinh ngày 25/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 26/10/1940

- Ngày âm lịch: 26-10-1940

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Đinh Hợi năm Canh Thìn (tức ngày 26 tháng 10 năm 1940 âm lịch)

Ngày 26/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/10/1940 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/10/1940 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/10/1940 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/10/1940 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 26/10/1940 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1940?

Đổi ngày 26/10/1940 âm lịch là ngày 25/11/1940 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/11/1940, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/11/1940 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-11-1940 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/11/1940 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/11/1940 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-10-1940.

Giờ hoàng đạo ngày 25/11/1940

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/11/1940 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/11/1940: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/11/1940 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/11/1940 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/11/1940 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/11

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/11

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/11/1940 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 11 1940 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1940 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1940 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/11/1940 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 25/11/1940 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1940 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/11/1940 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1940 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1940 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 11 năm 1940: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/11/1940 dương lịch (tức ngày 26/10/1940 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thiên Cương
Thụ Tử
Thổ Cấm
Trùng Tang

Ngày hôm nay 25/11/1940 dương lịch (tức ngày 26-10-1940 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/11/1940

Xem hướng xuất hành ngày 25/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 11 năm 1940

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/10

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

1/11

30

2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1940

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 11/11/1940 12/10/1940 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ tư, 20/11/1940 21/10/1940 Ngày Nhà Giáo Việt Nam