Tra cứu lịch âm hôm nay 15/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 4 năm 1939 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/4/1939 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 15/4 | Lịch dương ngày 15/4 |
26
Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Mão Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1939 15
Thứ bảy Tiết Cung Bạch Dương |
Tôi đã tìm thấy một kiểu thanh bình, một sự trưởng thành mới… Tôi không cảm thấy tốt hơn hay mạnh hơn bất cứ ai, nhưng dường việc người ta có yêu tôi hay không không còn quan trọng nữa – giờ quan trọng hơn là tôi yêu họ. Cảm thấy như vậy làm thay đổi cả cuộc đời; cuộc sống trở thành hành động cho đi.
Lịch dương là ngày 15/4/1939
- Ngày dương lịch: 15-4-1939
Ngày 15 tháng 4 năm 1939 dương lịch
Ngày 15 tháng 4 năm 1939 là thứ mấy?
Ngày 15/4/1939 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 4 năm 1939 dương là ngày bao nhiêu âm 1939?
Đổi ngày 15/4/1939 dương lịch là ngày 26/2/1939 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/4/1939 là gì? Thời tiết ngày 15/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/4/1939 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1939.
Sinh ngày 15/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 26/2/1939
- Ngày âm lịch: 26-2-1939
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Mão (tức ngày 26 tháng 2 năm 1939 âm lịch)
Ngày 26/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/2/1939 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/2/1939 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/2/1939 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/2/1939 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 26/2/1939 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1939?
Đổi ngày 26/2/1939 âm lịch là ngày 15/4/1939 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/4/1939, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/4/1939 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-4-1939 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/4/1939 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/4/1939 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-2-1939.
Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1939
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/4/1939 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/4/1939: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/1939 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/4/1939 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1939 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/4
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/4/1939 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 4 1939 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1939 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1939 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/4/1939 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 15/4/1939 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1939 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/4/1939 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1939 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1939 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 4 năm 1939: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/4/1939 dương lịch (tức ngày 26/2/1939 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Tiểu Hao |
Ngày hôm nay 15/4/1939 dương lịch (tức ngày 26-2-1939 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/4/1939
Xem hướng xuất hành ngày 15/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1939
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/2 |
13 |
|||||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1939
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/4/1939 | 12/2/1939 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ sáu, 7/4/1939 | 18/2/1939 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ bảy, 22/4/1939 | 4/3/1939 | Ngày Trái Đất | |
Thứ ba, 25/4/1939 | 7/3/1939 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Chủ nhật, 30/4/1939 | 12/3/1939 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1939
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 21/4/1939 | 3/3/1939 | Tết Hàn Thực | |
Thứ sáu, 28/4/1939 | 10/3/1939 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |