Lịch vạn sự » Năm 1937 » Tháng 4 năm 1937 » Ngày 9 tháng 4 năm 1937

Lịch âm 9/4, lịch vạn niên ngày 9 tháng 4 năm 1937

Tra cứu lịch âm hôm nay 9/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 4 năm 1937 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/4/1937 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:03
Lịch âm ngày 9/4 Lịch dương ngày 9/4

Tháng 2 âm lịch năm 1937

28

Ngày Bính Dần - Tháng Quý Mão - Năm Đinh Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tài

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1937

9

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Cuộc sống là những gì do bạn tạo nên, sẽ luôn như thế và mãi như thế.

Lịch dương là ngày 9/4/1937

- Ngày dương lịch: 9-4-1937

Ngày 9 tháng 4 năm 1937 dương lịch

Ngày 9 tháng 4 năm 1937 là thứ mấy?

Ngày 9/4/1937 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 4 năm 1937 dương là ngày bao nhiêu âm 1937?

Đổi ngày 9/4/1937 dương lịch là ngày 28/2/1937 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/4/1937 là gì? Thời tiết ngày 9/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/4/1937 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1937.

Sinh ngày 9/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 28/2/1937

- Ngày âm lịch: 28-2-1937

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Quý Mão năm Đinh Sửu (tức ngày 28 tháng 2 năm 1937 âm lịch)

Ngày 28/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/2/1937 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 28/2/1937 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 28/2/1937 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 28/2/1937 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 28/2/1937 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1937?

Đổi ngày 28/2/1937 âm lịch là ngày 9/4/1937 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/4/1937, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/4/1937 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-4-1937 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/4/1937 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/4/1937 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-2-1937.

Giờ hoàng đạo ngày 9/4/1937

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/4/1937 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/4/1937: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/4/1937 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/4/1937 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/4/1937 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/4

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/4

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/4/1937 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 4 1937 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1937 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1937 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/4/1937 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 9/4/1937 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1937 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/4/1937 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1937 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/4/1937 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 4 năm 1937: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/4/1937 dương lịch (tức ngày 28/2/1937 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 9/4/1937 dương lịch (tức ngày 28-2-1937 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/4/1937

Xem hướng xuất hành ngày 9/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 4 năm 1937

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/2

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/3

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1937

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/4/1937 20/2/1937 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ hai, 5/4/1937 24/2/1937 Tết Thanh Minh
Thứ tư, 7/4/1937 26/2/1937 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ năm, 22/4/1937 12/3/1937 Ngày Trái Đất
Chủ nhật, 25/4/1937 15/3/1937 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ sáu, 30/4/1937 20/3/1937 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1937

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 13/4/1937 3/3/1937 Tết Hàn Thực
Thứ ba, 20/4/1937 10/3/1937 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle