Tra cứu lịch âm hôm nay 16/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 4 năm 1927 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/4/1927 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 16/4 | Lịch dương ngày 16/4 |
15
Ngày Canh Thìn - Tháng Giáp Thìn - Năm Đinh Mão Ngày Rằm Tháng 3 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1927 16
Thứ bảy Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Thay vì so sánh mình với những người may mắn hơn mình, ta nên so sánh mình với số đông con người. Và rồi có vẻ như, chúng ta là những người may mắn. - Helen Keller
Lịch dương là ngày 16/4/1927
- Ngày dương lịch: 16-4-1927
Ngày 16 tháng 4 năm 1927 dương lịch
Ngày 16 tháng 4 năm 1927 là thứ mấy?
Ngày 16/4/1927 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 4 năm 1927 dương là ngày bao nhiêu âm 1927?
Đổi ngày 16/4/1927 dương lịch là ngày 15/3/1927 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/4/1927 là gì? Thời tiết ngày 16/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/4/1927 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1927.
Sinh ngày 16/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 15/3/1927
- Ngày âm lịch: 15-3-1927
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thìn tháng Giáp Thìn năm Đinh Mão (tức ngày 15 tháng 3 năm 1927 âm lịch)
Ngày 15/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/3/1927 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/3/1927 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/3/1927 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/3/1927 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 15/3/1927 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1927?
Đổi ngày 15/3/1927 âm lịch là ngày 16/4/1927 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/4/1927, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/4/1927 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-4-1927 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/4/1927 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/4/1927 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-3-1927.
Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1927
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/4/1927 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/4/1927: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4/1927 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/4/1927 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/4/1927 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/4
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/4
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/4/1927 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 4 1927 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1927 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1927 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/4/1927 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 16/4/1927 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1927 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/4/1927 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1927 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/4/1927 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 4 năm 1927: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/4/1927 dương lịch (tức ngày 15/3/1927 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 16/4/1927 dương lịch (tức ngày 15-3-1927 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với năm Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/4/1927
Xem hướng xuất hành ngày 16/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1927
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/2 |
1/3 |
2 |
||||
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1927
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/4/1927 | 29/2/1927 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ tư, 6/4/1927 | 5/3/1927 | Tết Thanh Minh | |
Thứ năm, 7/4/1927 | 6/3/1927 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1927 | 21/3/1927 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1927 | 24/3/1927 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1927 | 29/3/1927 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1927
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/4/1927 | 3/3/1927 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 11/4/1927 | 10/3/1927 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |