Tra cứu lịch âm hôm nay 26/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 4 năm 1926 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/4/1926 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/4 | Lịch dương ngày 26/4 |
15
Ngày Ất Dậu - Tháng Nhâm Thìn - Năm Bính Dần Ngày Rằm Tháng 3 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1926 26
Thứ hai Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Tất thảy mọi thứ trên đời này đều là phép thử, ngoại trừ gia đình. Vậy nên đừng quá buồn, sai có thể sửa, hỏng có thể bỏ.
Lịch dương là ngày 26/4/1926
- Ngày dương lịch: 26-4-1926
Ngày 26 tháng 4 năm 1926 dương lịch
Ngày 26 tháng 4 năm 1926 là thứ mấy?
Ngày 26/4/1926 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 4 năm 1926 dương là ngày bao nhiêu âm 1926?
Đổi ngày 26/4/1926 dương lịch là ngày 15/3/1926 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/4/1926 là gì? Thời tiết ngày 26/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/4/1926 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1926.
Sinh ngày 26/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 15/3/1926
- Ngày âm lịch: 15-3-1926
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Dần (tức ngày 15 tháng 3 năm 1926 âm lịch)
Ngày 15/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/3/1926 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/3/1926 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/3/1926 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/3/1926 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 15/3/1926 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1926?
Đổi ngày 15/3/1926 âm lịch là ngày 26/4/1926 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/4/1926, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/4/1926 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-4-1926 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/4/1926 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/4/1926 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-3-1926.
Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1926
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/4/1926 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/4/1926: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4/1926 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/4/1926 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1926 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4
23h-1h | Bính Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Mậu Dần | Thanh Long |
5h-7h | Kỷ Mão | Minh Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Quý Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Ất Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/4
1h-3h | Đinh Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Tân Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Giáp Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Đinh Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/4/1926 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 4 1926 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1926 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1926 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/4/1926 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 26/4/1926 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1926 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/4/1926 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1926 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1926 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 4 năm 1926: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/4/1926 dương lịch (tức ngày 15/3/1926 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 26/4/1926 dương lịch (tức ngày 15-3-1926 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với năm Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/4/1926
Xem hướng xuất hành ngày 26/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1926
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/2 |
20 |
21 |
22 |
|||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1926
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/4/1926 | 19/2/1926 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ hai, 5/4/1926 | 23/2/1926 | Tết Thanh Minh | |
Thứ tư, 7/4/1926 | 25/2/1926 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ năm, 22/4/1926 | 11/3/1926 | Ngày Trái Đất | |
Chủ nhật, 25/4/1926 | 14/3/1926 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ sáu, 30/4/1926 | 19/3/1926 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1926
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 14/4/1926 | 3/3/1926 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 21/4/1926 | 10/3/1926 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |