Tra cứu lịch âm hôm nay 22/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 4 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/4/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 22/4 | Lịch dương ngày 22/4 |
30
Ngày Bính Tý - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Sửu Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1925 22
Thứ tư Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Một con người đã sống rồ thì phải có ngày chết, thế nhưng chỉ cần bạn vẫn còn sống, thì phải sống bằng hình thức tốt nhất.
Lịch dương là ngày 22/4/1925
- Ngày dương lịch: 22-4-1925
Ngày 22 tháng 4 năm 1925 dương lịch
Ngày 22 tháng 4 năm 1925 là thứ mấy?
Ngày 22/4/1925 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 4 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1925?
Đổi ngày 22/4/1925 dương lịch là ngày 30/3/1925 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/4/1925 là gì? Thời tiết ngày 22/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/4/1925 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.
Sinh ngày 22/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 22/4/1925 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1925, hôm nay ngày 22 tháng 4 năm 1925 là ngày Ngày Trái Đất.
Ngày Trái Đất 1925 vào ngày nào?
Ngày Trái Đất năm 1925 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 22 tháng 4 năm 1925 (tức ngày 22/4/1925)
Ngày Trái Đất
Ngày Trái Đất là gì? Ý nghĩa và chủ đề Ngày Trái Đất năm 2024
Âm lịch là ngày 30/3/1925
- Ngày âm lịch: 30-3-1925
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tý tháng Canh Thìn năm Ất Sửu (tức ngày 30 tháng 3 năm 1925 âm lịch)
Ngày 30/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/3/1925 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 30/3/1925 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 30/3/1925 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 30/3/1925 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 30/3/1925 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1925?
Đổi ngày 30/3/1925 âm lịch là ngày 22/4/1925 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/4/1925, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/4/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-4-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/4/1925 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/4/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-3-1925.
Giờ hoàng đạo ngày 22/4/1925
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/4/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/4/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/4/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/4/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/4
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/4/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 4 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1925 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/4/1925 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 22/4/1925 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/4/1925 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 4 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/4/1925 dương lịch (tức ngày 30/3/1925 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 22/4/1925 dương lịch (tức ngày 30-3-1925 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/4/1925
Xem hướng xuất hành ngày 22/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1925
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/3 |
10 |
11 |
12 |
13 |
||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/4/1925 | 9/3/1925 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Chủ nhật, 5/4/1925 | 13/3/1925 | Tết Thanh Minh | |
Thứ ba, 7/4/1925 | 15/3/1925 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ tư, 22/4/1925 | 30/3/1925 | Ngày Trái Đất | |
Thứ bảy, 25/4/1925 | 3/4/1925 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ năm, 30/4/1925 | 8/4/1925 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1925
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/4/1925 | 10/3/1925 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |