Lịch vạn sự » Năm 1925 » Tháng 4 năm 1925 » Ngày 11 tháng 4 năm 1925

Lịch âm 11/4, lịch vạn niên ngày 11 tháng 4 năm 1925

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 4 năm 1925 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/4/1925 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:10
Lịch âm ngày 11/4 Lịch dương ngày 11/4

Tháng 3 âm lịch năm 1925

19

Ngày Ất Sửu - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1925

11

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây.

Lịch dương là ngày 11/4/1925

- Ngày dương lịch: 11-4-1925

Ngày 11 tháng 4 năm 1925 dương lịch

Ngày 11 tháng 4 năm 1925 là thứ mấy?

Ngày 11/4/1925 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 4 năm 1925 dương là ngày bao nhiêu âm 1925?

Đổi ngày 11/4/1925 dương lịch là ngày 19/3/1925 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/4/1925 là gì? Thời tiết ngày 11/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/4/1925 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1925.

Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 19/3/1925

- Ngày âm lịch: 19-3-1925

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Sửu (tức ngày 19 tháng 3 năm 1925 âm lịch)

Ngày 19/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/3/1925 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/3/1925 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/3/1925 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/3/1925 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 19/3/1925 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1925?

Đổi ngày 19/3/1925 âm lịch là ngày 11/4/1925 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/4/1925, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/4/1925 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-4-1925 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/4/1925 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/4/1925 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-3-1925.

Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1925

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/4/1925 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/4/1925: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/1925 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/4/1925 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1925 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/4

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/4/1925 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 4 1925 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1925 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1925 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/4/1925 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/4/1925 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1925 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/4/1925 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1925 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1925 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 4 năm 1925: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/4/1925 dương lịch (tức ngày 19/3/1925 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 11/4/1925 dương lịch (tức ngày 19-3-1925 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/4/1925

Xem hướng xuất hành ngày 11/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 4 năm 1925

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/3

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

1/4

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1925

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/4/1925 9/3/1925 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Chủ nhật, 5/4/1925 13/3/1925 Tết Thanh Minh
Thứ ba, 7/4/1925 15/3/1925 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ tư, 22/4/1925 30/3/1925 Ngày Trái Đất
Thứ bảy, 25/4/1925 3/4/1925 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ năm, 30/4/1925 8/4/1925 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1925

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/4/1925 10/3/1925 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle