Tra cứu lịch âm hôm nay 9/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 2 năm 1920 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/2/1920 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 9/2 | Lịch dương ngày 9/2 |
20
Ngày Đinh Dậu - Tháng Đinh Sửu - Năm Kỷ Mùi Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1920 9
Thứ hai Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Tôi từng có một vườn hoa được nuôi dưỡng chỉ bằng những ý nghĩ đen tối, nhưng chúng cần chăm sóc thường xuyên đến nỗi một ngày kia, tôi quyết định mình có nhiều điều khác để làm.
Lịch dương là ngày 9/2/1920
- Ngày dương lịch: 9-2-1920
Ngày 9 tháng 2 năm 1920 dương lịch
Ngày 9 tháng 2 năm 1920 là thứ mấy?
Ngày 9/2/1920 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 2 năm 1920 dương là ngày bao nhiêu âm 1919?
Đổi ngày 9/2/1920 dương lịch là ngày 20/12/1919 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/2/1920 là gì? Thời tiết ngày 9/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/2/1920 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1920.
Sinh ngày 9/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 20/12/1919
- Ngày âm lịch: 20-12-1919
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Dậu tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi (tức ngày 20 tháng 12 năm 1919 âm lịch)
Ngày 20/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/12/1919 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/12/1919 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/12/1919 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/12/1919 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 20/12/1919 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1919?
Đổi ngày 20/12/1919 âm lịch là ngày 9/2/1920 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/2/1920, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/2/1920 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-2-1920 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/2/1920 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/2/1920 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-12-1919.
Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1920
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/2/1920 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/2/1920: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2/1920 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/2/1920 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1920 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/2
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/2/1920 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 2 1920 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1920 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1920 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/2/1920 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 9/2/1920 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1920 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/2/1920 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1920 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1920 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 2 năm 1920: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/2/1920 dương lịch (tức ngày 20/12/1919 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thụ Tử | |
Thiên Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 9/2/1920 dương lịch (tức ngày 20-12-1919 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/2/1920
Xem hướng xuất hành ngày 9/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1920
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/12 |
||||||
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1920
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/1920 | 15/12/1919 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ sáu, 13/2/1920 | 24/12/1919 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ bảy, 14/2/1920 | 25/12/1919 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) | |
Chủ nhật, 29/2/1920 | 10/1/1920 | Ngày nhuận tháng 2 dương lịch |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1920
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 12/2/1920 | 23/12/1919 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ sáu, 20/2/1920 | 1/1/1920 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 21/2/1920 | 2/1/1920 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 22/2/1920 | 3/1/1920 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 23/2/1920 | 4/1/1920 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 24/2/1920 | 5/1/1920 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 25/2/1920 | 6/1/1920 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 29/2/1920 | 10/1/1920 | Ngày Vía Thần Tài |