Lịch vạn sự » Năm 1920 » Tháng 2 năm 1920 » Ngày 19 tháng 2 năm 1920

Lịch âm 19/2, lịch vạn niên ngày 19 tháng 2 năm 1920

Tra cứu lịch âm hôm nay 19/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 19 tháng 2 năm 1920 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 19/2/1920 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:37
Lịch âm ngày 19/2 Lịch dương ngày 19/2

Tháng 12 âm lịch năm 1919

30

Ngày Đinh Mùi - Tháng Đinh Sửu - Năm Kỷ Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1920

19

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Phụ nữ không có sức hấp dẫn mới cảm thấy đàn ông trăng hoa. Đàn ông không có thực lực mới cảm thấy phụ nữ thực dụng.

Lịch dương là ngày 19/2/1920

- Ngày dương lịch: 19-2-1920

Ngày 19 tháng 2 năm 1920 dương lịch

Ngày 19 tháng 2 năm 1920 là thứ mấy?

Ngày 19/2/1920 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 2 năm 1920 dương là ngày bao nhiêu âm 1919?

Đổi ngày 19/2/1920 dương lịch là ngày 30/12/1919 âm lịch.

Tiết khí ngày 19/2/1920 là gì? Thời tiết ngày 19/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 19/2/1920 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1920.

Sinh ngày 19/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 19/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 30/12/1919

- Ngày âm lịch: 30-12-1919

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi (tức ngày 30 tháng 12 năm 1919 âm lịch)

Ngày 30/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/12/1919 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 30/12/1919 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 30/12/1919 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 30/12/1919 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 30/12/1919 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1919?

Đổi ngày 30/12/1919 âm lịch là ngày 19/2/1920 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 19/2/1920, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 19/2/1920 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-2-1920 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/2/1920 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 19/2/1920 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-12-1919.

Giờ hoàng đạo ngày 19/2/1920

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/2/1920 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/2/1920: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/2/1920 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/2/1920 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/2/1920 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/2

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/2

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 19/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/2/1920 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 19 2 1920 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1920 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1920 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/2/1920 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 19/2/1920 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1920 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/2/1920 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1920 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1920 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 2 năm 1920: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/2/1920 dương lịch (tức ngày 30/12/1919 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 19/2/1920 dương lịch (tức ngày 30-12-1919 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/2/1920

Xem hướng xuất hành ngày 19/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 2 năm 1920

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

1/1

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1920

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1920 15/12/1919 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1920 24/12/1919 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1920 25/12/1919 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Chủ nhật, 29/2/1920 10/1/1920 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1920

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 12/2/1920 23/12/1919 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ sáu, 20/2/1920 1/1/1920 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 21/2/1920 2/1/1920 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 22/2/1920 3/1/1920 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 23/2/1920 4/1/1920 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 24/2/1920 5/1/1920 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 25/2/1920 6/1/1920 Khai Hội Chùa Hương
Chủ nhật, 29/2/1920 10/1/1920 Ngày Vía Thần Tài