Lịch vạn sự » Năm 1920 » Tháng 2 năm 1920 » Ngày 12 tháng 2 năm 1920

Lịch âm 12/2, lịch vạn niên ngày 12 tháng 2 năm 1920

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 2 năm 1920 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/2/1920 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 23:29
Lịch âm ngày 12/2 Lịch dương ngày 12/2

Tháng 12 âm lịch năm 1919

23

Ngày Canh Tý - Tháng Đinh Sửu - Năm Kỷ Mùi

Tết Ông Công Ông Táo

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1920

12

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Cuộc đời này thật ngắn ngủi, đừng dành… dù chỉ một phút cho những người, những việc khiến bạn buồn.

Lịch dương là ngày 12/2/1920

- Ngày dương lịch: 12-2-1920

Ngày 12 tháng 2 năm 1920 dương lịch

Ngày 12 tháng 2 năm 1920 là thứ mấy?

Ngày 12/2/1920 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 2 năm 1920 dương là ngày bao nhiêu âm 1919?

Đổi ngày 12/2/1920 dương lịch là ngày 23/12/1919 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/2/1920 là gì? Thời tiết ngày 12/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/2/1920 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1920.

Sinh ngày 12/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 23/12/1919

- Ngày âm lịch: 23-12-1919

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tý tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi (tức ngày 23 tháng 12 năm 1919 âm lịch)

Ngày 23/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/12/1919 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1919, ngày 23/12/1919 là ngày Tết Ông Công Ông Táo.

Tết Ông Công Ông Táo năm 1919 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Ông Công Ông Táo 1919 là ngày 23 tháng 12 năm 1919 âm lịch (tức là ngày 23/12/1919 âm lịch)

Tết Ông Công Ông Táo 1919 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Ông Công Ông Táo năm 1919 là ngày 12 tháng 2 năm 1920 dương lịch (tức là ngày 12/2/1920)

Tết Ông Công Ông Táo

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa Ông Công ông Táo là 23 tháng chạp âm lịch là ngày nào dương lịch? Lưu ý gì về cúng Ông Công Ông Táo. Mâm cúng lễ Ông Táo gồm những lễ vật gì?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Lễ vật và vật phẩm trên mâm cơm Cúng Ông Công, Ông Táo thể hiện sự dư giả, ấm no, sung túc của gia chủ trong năm. Những điều cần lưu ý khi cúng Ông Táo vào 23 tháng chạp âm lịch hàng năm

Theo âm lịch, ngày 23/12/1919 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/12/1919 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 23/12/1919 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1919?

Đổi ngày 23/12/1919 âm lịch là ngày 12/2/1920 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/2/1920, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/2/1920 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-2-1920 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/2/1920 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/2/1920 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-12-1919.

Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1920

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/2/1920 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/2/1920: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2/1920 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/2/1920 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/2/1920 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/2

23h-1hBính TýKim Quỹ
1h-3hĐinh SửuKim Đường
5h-7hKỷ MãoNgọc Đường
11h-13hNhâm NgọTư Mệnh
15h-17hGiáp ThânThanh Long
17h-19hẤt DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/2

3h-5hMậu DầnBạch Hổ
7h-9hCanh ThìnThiên Lao
9h-11hTân TỵNguyên Vũ
13h-15hQuý MùiCâu Trần
19h-21hBính TuấtThiên Hình
21h-23hĐinh HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/2/1920 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 2 1920 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1920 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1920 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/2/1920 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/2/1920 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1920 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/2/1920 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1920 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/2/1920 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 2 năm 1920: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/2/1920 dương lịch (tức ngày 23/12/1919 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình

Ngày hôm nay 12/2/1920 dương lịch (tức ngày 23-12-1919 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/2/1920

Xem hướng xuất hành ngày 12/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 2 năm 1920

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

1/1

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1920

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1920 15/12/1919 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1920 24/12/1919 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1920 25/12/1919 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Chủ nhật, 29/2/1920 10/1/1920 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1920

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 12/2/1920 23/12/1919 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ sáu, 20/2/1920 1/1/1920 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 21/2/1920 2/1/1920 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 22/2/1920 3/1/1920 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 23/2/1920 4/1/1920 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 24/2/1920 5/1/1920 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 25/2/1920 6/1/1920 Khai Hội Chùa Hương
Chủ nhật, 29/2/1920 10/1/1920 Ngày Vía Thần Tài