Lịch vạn sự » Năm 1920 » Tháng 2 năm 1920 » Ngày 18 tháng 2 năm 1920

Lịch âm 18/2, lịch vạn niên ngày 18 tháng 2 năm 1920

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 2 năm 1920 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/2/1920 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:35
Lịch âm ngày 18/2 Lịch dương ngày 18/2

Tháng 12 âm lịch năm 1919

29

Ngày Bính Ngọ - Tháng Đinh Sửu - Năm Kỷ Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1920

18

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Cuộc sống rất ngắn. Đừng lãng phí nó bởi nỗi buồn. Hãy là chính mình, luôn vui vẻ, tự do và trở thành bất cứ thứ gì bạn muốn .

Lịch dương là ngày 18/2/1920

- Ngày dương lịch: 18-2-1920

Ngày 18 tháng 2 năm 1920 dương lịch

Ngày 18 tháng 2 năm 1920 là thứ mấy?

Ngày 18/2/1920 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 2 năm 1920 dương là ngày bao nhiêu âm 1919?

Đổi ngày 18/2/1920 dương lịch là ngày 29/12/1919 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/2/1920 là gì? Thời tiết ngày 18/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/2/1920 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1920.

Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 29/12/1919

- Ngày âm lịch: 29-12-1919

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Đinh Sửu năm Kỷ Mùi (tức ngày 29 tháng 12 năm 1919 âm lịch)

Ngày 29/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/12/1919 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/12/1919 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/12/1919 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/12/1919 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 29/12/1919 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1919?

Đổi ngày 29/12/1919 âm lịch là ngày 18/2/1920 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/2/1920, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/2/1920 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-2-1920 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/2/1920 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/2/1920 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-12-1919.

Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1920

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/2/1920 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/2/1920: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1920 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/2/1920 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1920 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2

23h-1hMậu TýKim Quỹ
1h-3hKỷ SửuKim Đường
5h-7hTân MãoNgọc Đường
11h-13hGiáp NgọTư Mệnh
15h-17hBính ThânThanh Long
17h-19hĐinh DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/2

3h-5hCanh DầnBạch Hổ
7h-9hNhâm ThìnThiên Lao
9h-11hQuý TỵNguyên Vũ
13h-15hẤt MùiCâu Trần
19h-21hMậu TuấtThiên Hình
21h-23hKỷ HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/2/1920 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 2 1920 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1920 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1920 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/2/1920 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/2/1920 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1920 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/2/1920 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1920 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1920 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 2 năm 1920: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/2/1920 dương lịch (tức ngày 29/12/1919 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Hoả Tai

Ngày hôm nay 18/2/1920 dương lịch (tức ngày 29-12-1919 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/2/1920

Xem hướng xuất hành ngày 18/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 2 năm 1920

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

1/1

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1920

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/1920 15/12/1919 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/1920 24/12/1919 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/1920 25/12/1919 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Chủ nhật, 29/2/1920 10/1/1920 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1920

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 12/2/1920 23/12/1919 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ sáu, 20/2/1920 1/1/1920 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 21/2/1920 2/1/1920 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 22/2/1920 3/1/1920 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 23/2/1920 4/1/1920 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 24/2/1920 5/1/1920 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 25/2/1920 6/1/1920 Khai Hội Chùa Hương
Chủ nhật, 29/2/1920 10/1/1920 Ngày Vía Thần Tài