Lịch vạn sự » Năm 1914 » Tháng 4 năm 1914 » Ngày 5 tháng 4 năm 1914

Lịch âm 5/4, lịch vạn niên ngày 5 tháng 4 năm 1914

Tra cứu lịch âm hôm nay 5/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 5 tháng 4 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 5/4/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:43
Lịch âm ngày 5/4 Lịch dương ngày 5/4

Tháng 3 âm lịch năm 1914

10

Ngày Tân Dậu - Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Dần

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1914

5

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Tết Thanh Minh

Cách báo thù tốt nhất chính là thành công vang dội

Lịch dương là ngày 5/4/1914

- Ngày dương lịch: 5-4-1914

Ngày 5 tháng 4 năm 1914 dương lịch

Ngày 5 tháng 4 năm 1914 là thứ mấy?

Ngày 5/4/1914 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 4 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?

Đổi ngày 5/4/1914 dương lịch là ngày 10/3/1914 âm lịch.

Tiết khí ngày 5/4/1914 là gì? Thời tiết ngày 5/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 5/4/1914 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.

Sinh ngày 5/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 5/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/4/1914 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1914, hôm nay ngày 5 tháng 4 năm 1914 là ngày Tết Thanh Minh.

Tết Thanh Minh 1914 vào ngày nào?

Tết Thanh Minh năm 1914 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 4 năm 1914 (tức ngày 5/4/1914)

Tết Thanh Minh

Âm lịch là ngày 10/3/1914

- Ngày âm lịch: 10-3-1914

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần (tức ngày 10 tháng 3 năm 1914 âm lịch)

Ngày 10/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/3/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1914, ngày 10/3/1914 là ngày Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương.

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 1914 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 1914 là ngày 10 tháng 3 năm 1914 âm lịch (tức là ngày 10/3/1914 âm lịch)

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 1914 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 1914 là ngày 5 tháng 4 năm 1914 dương lịch (tức là ngày 5/4/1914)

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ mấy ngày?

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ mấy ngày?

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 2024 ngày 10 tháng 3 âm lịch năm nay là ngày Thứ năm 18/4/2024 dương lịch. Vì vậy, lịch nghỉ lễ Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ 1 ngày.
Lịch âm mùng 10 tháng 3 năm 2014 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Lịch âm mùng 10 tháng 3 năm 2014 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày 10 tháng  3 âm lịch là ngày giỗ Tổ Hùng Vương, theo quy định người lao động, cán bộ, viên chức được nghỉ 1 ngày. Năm 2024, ngày 10 tháng 3 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Theo âm lịch, ngày 10/3/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/3/1914 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 10/3/1914 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?

Đổi ngày 10/3/1914 âm lịch là ngày 5/4/1914 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 5/4/1914, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 5/4/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-4-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/4/1914 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 5/4/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-3-1914.

Giờ hoàng đạo ngày 5/4/1914

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/4/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/4/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/4/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/4/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/4/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/4

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/4

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 5/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/4/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 5 4 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1914 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/4/1914 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 5/4/1914 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/4/1914 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 4 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/4/1914 dương lịch (tức ngày 10/3/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 5/4/1914 dương lịch (tức ngày 10-3-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/4/1914

Xem hướng xuất hành ngày 5/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 4 năm 1914

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/3

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/4

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/4/1914 6/3/1914 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Chủ nhật, 5/4/1914 10/3/1914 Tết Thanh Minh
Thứ ba, 7/4/1914 12/3/1914 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ tư, 22/4/1914 27/3/1914 Ngày Trái Đất
Thứ bảy, 25/4/1914 1/4/1914 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ năm, 30/4/1914 6/4/1914 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 5/4/1914 10/3/1914 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle