Lịch vạn sự » Năm 1914 » Tháng 4 năm 1914 » Ngày 29 tháng 4 năm 1914

Lịch âm 29/4, lịch vạn niên ngày 29 tháng 4 năm 1914

Tra cứu lịch âm hôm nay 29/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 29 tháng 4 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 29/4/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:51
Lịch âm ngày 29/4 Lịch dương ngày 29/4

Tháng 4 âm lịch năm 1914

5

Ngày Ất Dậu - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1914

29

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Gia đình là trường học của lòng khoan dung, vì nó luôn tồn tại và dạy chúng ta cách sống với những người khác.

Lịch dương là ngày 29/4/1914

- Ngày dương lịch: 29-4-1914

Ngày 29 tháng 4 năm 1914 dương lịch

Ngày 29 tháng 4 năm 1914 là thứ mấy?

Ngày 29/4/1914 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 4 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?

Đổi ngày 29/4/1914 dương lịch là ngày 5/4/1914 âm lịch.

Tiết khí ngày 29/4/1914 là gì? Thời tiết ngày 29/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 29/4/1914 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.

Sinh ngày 29/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 29/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 5/4/1914

- Ngày âm lịch: 5-4-1914

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần (tức ngày 5 tháng 4 năm 1914 âm lịch)

Ngày 5/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/4/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/4/1914 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/4/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/4/1914 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 5/4/1914 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?

Đổi ngày 5/4/1914 âm lịch là ngày 29/4/1914 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 29/4/1914, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 29/4/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-4-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/4/1914 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 29/4/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-4-1914.

Giờ hoàng đạo ngày 29/4/1914

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/4/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/4/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/4/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/4/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/4

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 29/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/4/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 29 4 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1914 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/4/1914 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 29/4/1914 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/4/1914 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 4 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/4/1914 dương lịch (tức ngày 5/4/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 29/4/1914 dương lịch (tức ngày 5-4-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/4/1914

Xem hướng xuất hành ngày 29/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 4 năm 1914

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/3

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/4

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/4/1914 6/3/1914 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Chủ nhật, 5/4/1914 10/3/1914 Tết Thanh Minh
Thứ ba, 7/4/1914 12/3/1914 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ tư, 22/4/1914 27/3/1914 Ngày Trái Đất
Thứ bảy, 25/4/1914 1/4/1914 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ năm, 30/4/1914 6/4/1914 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 5/4/1914 10/3/1914 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle