Tra cứu lịch âm hôm nay 9/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 1 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/1/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 9/1 | Lịch dương ngày 9/1 |
14
Ngày Ất Mùi - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Sửu Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1914 9
Thứ sáu Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Đời giống như việc chụp ảnh. Bạn cần có những điểm mờ để tạo nên một bức hình đẹp.
Lịch dương là ngày 9/1/1914
- Ngày dương lịch: 9-1-1914
Ngày 9 tháng 1 năm 1914 dương lịch
Ngày 9 tháng 1 năm 1914 là thứ mấy?
Ngày 9/1/1914 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 1 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1913?
Đổi ngày 9/1/1914 dương lịch là ngày 14/12/1913 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/1/1914 là gì? Thời tiết ngày 9/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/1/1914 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.
Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 14/12/1913
- Ngày âm lịch: 14-12-1913
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Ất Sửu năm Quý Sửu (tức ngày 14 tháng 12 năm 1913 âm lịch)
Ngày 14/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/12/1913 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/12/1913 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/12/1913 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/12/1913 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 14/12/1913 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1913?
Đổi ngày 14/12/1913 âm lịch là ngày 9/1/1914 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/1/1914, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/1/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-1-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/1/1914 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/1/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-12-1913.
Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1914
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/1/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/1/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/1/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/1
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/1/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 1 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1914 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/1/1914 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 9/1/1914 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/1/1914 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 1 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/1/1914 dương lịch (tức ngày 14/12/1913 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 9/1/1914 dương lịch (tức ngày 14-12-1913 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/1/1914
Xem hướng xuất hành ngày 9/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1914
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/12 |
7 |
8 |
9 |
|||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1914
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/1/1914 | 6/12/1913 | Tết Dương Lịch | |
Chủ nhật, 4/1/1914 | 9/12/1913 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ bảy, 24/1/1914 | 29/12/1913 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1914
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 18/1/1914 | 23/12/1913 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ hai, 26/1/1914 | 1/1/1914 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 27/1/1914 | 2/1/1914 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 28/1/1914 | 3/1/1914 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 29/1/1914 | 4/1/1914 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 30/1/1914 | 5/1/1914 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 31/1/1914 | 6/1/1914 | Khai Hội Chùa Hương |