Lịch vạn sự » Năm 1914 » Tháng 1 năm 1914 » Ngày 30 tháng 1 năm 1914

Lịch âm 30/1, lịch vạn niên ngày 30 tháng 1 năm 1914

Tra cứu lịch âm hôm nay 30/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 30 tháng 1 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 30/1/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:47
Lịch âm ngày 30/1 Lịch dương ngày 30/1

Tháng 1 âm lịch năm 1914

5

Ngày Bính Thìn - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Dần

Mồng 5 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1914

30

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Đại hàn

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Có sinh sẽ có tử, song chỉ cần bạn vẫn đang có mặt trên đời này, thì phải sống bằng cách tốt nhất. Có thể không có tình yêu, không có đồ hàng hiệu, song không thể không vui vẻ.

Lịch dương là ngày 30/1/1914

- Ngày dương lịch: 30-1-1914

Ngày 30 tháng 1 năm 1914 dương lịch

Ngày 30 tháng 1 năm 1914 là thứ mấy?

Ngày 30/1/1914 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 1 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?

Đổi ngày 30/1/1914 dương lịch là ngày 5/1/1914 âm lịch.

Tiết khí ngày 30/1/1914 là gì? Thời tiết ngày 30/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 30/1/1914 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.

Sinh ngày 30/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 30/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 5/1/1914

- Ngày âm lịch: 5-1-1914

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Dần (tức ngày 5 tháng 1 năm 1914 âm lịch)

Ngày 5/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/1/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1914, ngày 5/1/1914 là ngày Mồng 5 Tết Nguyên Đán.

Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1914 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1914 là ngày 5 tháng 1 năm 1914 âm lịch (tức là ngày 5/1/1914 âm lịch)

Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1914 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1914 là ngày 30 tháng 1 năm 1914 dương lịch (tức là ngày 30/1/1914)

Mồng 5 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 5/1/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/1/1914 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 5/1/1914 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?

Đổi ngày 5/1/1914 âm lịch là ngày 30/1/1914 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 30/1/1914, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 30/1/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-1-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/1/1914 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 30/1/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-1-1914.

Giờ hoàng đạo ngày 30/1/1914

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/1/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/1/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/1/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/1/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/1/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/1

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/1

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 30/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/1/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 30 1 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/1/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/1/1914 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/1/1914 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 30/1/1914 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/1/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/1/1914 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/1/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/1/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 1 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/1/1914 dương lịch (tức ngày 5/1/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú

Ngày hôm nay 30/1/1914 dương lịch (tức ngày 5-1-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/1/1914

Xem hướng xuất hành ngày 30/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 1 năm 1914

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/12

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

1/1

27

2

28

3

29

4

30

5

31

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/1/1914 6/12/1913 Tết Dương Lịch check_circle
Chủ nhật, 4/1/1914 9/12/1913 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ bảy, 24/1/1914 29/12/1913 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 18/1/1914 23/12/1913 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ hai, 26/1/1914 1/1/1914 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 27/1/1914 2/1/1914 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 28/1/1914 3/1/1914 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 29/1/1914 4/1/1914 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 30/1/1914 5/1/1914 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 31/1/1914 6/1/1914 Khai Hội Chùa Hương