Tra cứu lịch âm hôm nay 31/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 31 tháng 1 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 31/1/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 31/1 | Lịch dương ngày 31/1 |
6
Ngày Đinh Tỵ - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1914 31
Thứ bảy Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Hãy quay về hướng mặt trời, và bạn sẽ không thấy bóng tối
Lịch dương là ngày 31/1/1914
- Ngày dương lịch: 31-1-1914
Ngày 31 tháng 1 năm 1914 dương lịch
Ngày 31 tháng 1 năm 1914 là thứ mấy?
Ngày 31/1/1914 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 1 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1914?
Đổi ngày 31/1/1914 dương lịch là ngày 6/1/1914 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/1/1914 là gì? Thời tiết ngày 31/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/1/1914 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.
Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 6/1/1914
- Ngày âm lịch: 6-1-1914
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Dần (tức ngày 6 tháng 1 năm 1914 âm lịch)
Ngày 6/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/1/1914 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1914, ngày 6/1/1914 là ngày Khai Hội Chùa Hương.
Khai Hội Chùa Hương năm 1914 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Khai Hội Chùa Hương 1914 là ngày 6 tháng 1 năm 1914 âm lịch (tức là ngày 6/1/1914 âm lịch)
Khai Hội Chùa Hương 1914 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Khai Hội Chùa Hương năm 1914 là ngày 31 tháng 1 năm 1914 dương lịch (tức là ngày 31/1/1914)
Khai Hội Chùa Hương
Theo âm lịch, ngày 6/1/1914 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/1/1914 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 6/1/1914 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1914?
Đổi ngày 6/1/1914 âm lịch là ngày 31/1/1914 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/1/1914, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/1/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-1-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/1/1914 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/1/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-1-1914.
Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1914
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/1/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/1/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/1/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/1
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/1/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 1 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1914 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/1/1914 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 31/1/1914 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/1/1914 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 1 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/1/1914 dương lịch (tức ngày 6/1/1914 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 31/1/1914 dương lịch (tức ngày 6-1-1914 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/1/1914
Xem hướng xuất hành ngày 31/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1914
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/12 |
7 |
8 |
9 |
|||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1914
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/1/1914 | 6/12/1913 | Tết Dương Lịch | |
Chủ nhật, 4/1/1914 | 9/12/1913 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ bảy, 24/1/1914 | 29/12/1913 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1914
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 18/1/1914 | 23/12/1913 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ hai, 26/1/1914 | 1/1/1914 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 27/1/1914 | 2/1/1914 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 28/1/1914 | 3/1/1914 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 29/1/1914 | 4/1/1914 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 30/1/1914 | 5/1/1914 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 31/1/1914 | 6/1/1914 | Khai Hội Chùa Hương |