Lịch vạn sự » Năm 1914 » Tháng 1 năm 1914 » Ngày 13 tháng 1 năm 1914

Lịch âm 13/1, lịch vạn niên ngày 13 tháng 1 năm 1914

Tra cứu lịch âm hôm nay 13/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 13 tháng 1 năm 1914 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 13/1/1914 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:52
Lịch âm ngày 13/1 Lịch dương ngày 13/1

Tháng 12 âm lịch năm 1913

18

Ngày Kỷ Hợi - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1914

13

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Hãy cười cho tới khi đau cả bụng và rồi cười thêm chút nữa. - Katrina Mayer

Lịch dương là ngày 13/1/1914

- Ngày dương lịch: 13-1-1914

Ngày 13 tháng 1 năm 1914 dương lịch

Ngày 13 tháng 1 năm 1914 là thứ mấy?

Ngày 13/1/1914 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 1 năm 1914 dương là ngày bao nhiêu âm 1913?

Đổi ngày 13/1/1914 dương lịch là ngày 18/12/1913 âm lịch.

Tiết khí ngày 13/1/1914 là gì? Thời tiết ngày 13/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 13/1/1914 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1914.

Sinh ngày 13/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 13/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 18/12/1913

- Ngày âm lịch: 18-12-1913

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Sửu (tức ngày 18 tháng 12 năm 1913 âm lịch)

Ngày 18/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/12/1913 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/12/1913 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/12/1913 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/12/1913 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 18/12/1913 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1913?

Đổi ngày 18/12/1913 âm lịch là ngày 13/1/1914 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 13/1/1914, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 13/1/1914 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-1-1914 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/1/1914 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 13/1/1914 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-12-1913.

Giờ hoàng đạo ngày 13/1/1914

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/1/1914 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/1/1914: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/1/1914 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/1/1914 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/1/1914 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/1

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/1

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 13/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/1/1914 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 13 1 1914 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1914 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1914 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/1/1914 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 13/1/1914 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1914 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/1/1914 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1914 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 13/1/1914 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 1 năm 1914: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/1/1914 dương lịch (tức ngày 18/12/1913 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả

Ngày hôm nay 13/1/1914 dương lịch (tức ngày 18-12-1913 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/1/1914

Xem hướng xuất hành ngày 13/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 1 năm 1914

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/12

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

1/1

27

2

28

3

29

4

30

5

31

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/1/1914 6/12/1913 Tết Dương Lịch check_circle
Chủ nhật, 4/1/1914 9/12/1913 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ bảy, 24/1/1914 29/12/1913 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1914

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 18/1/1914 23/12/1913 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ hai, 26/1/1914 1/1/1914 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 27/1/1914 2/1/1914 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 28/1/1914 3/1/1914 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 29/1/1914 4/1/1914 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 30/1/1914 5/1/1914 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 31/1/1914 6/1/1914 Khai Hội Chùa Hương