Lịch vạn sự » Năm 1905 » Tháng 4 năm 1905 » Ngày 26 tháng 4 năm 1905

Lịch âm 26/4, lịch vạn niên ngày 26 tháng 4 năm 1905

Tra cứu lịch âm hôm nay 26/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 4 năm 1905 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/4/1905 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/02/2025 09:38
Lịch âm ngày 26/4 Lịch dương ngày 26/4

Tháng 3 âm lịch năm 1905

22

Ngày Ất Mùi - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1905

26

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Cuộc sống không phải là đi tìm con người thật của bạn. Cuộc sống tạo ra bản thân bạn.

Lịch dương là ngày 26/4/1905

- Ngày dương lịch: 26-4-1905

Ngày 26 tháng 4 năm 1905 dương lịch

Ngày 26 tháng 4 năm 1905 là thứ mấy?

Ngày 26/4/1905 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 4 năm 1905 dương là ngày bao nhiêu âm 1905?

Đổi ngày 26/4/1905 dương lịch là ngày 22/3/1905 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/4/1905 là gì? Thời tiết ngày 26/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/4/1905 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1905.

Sinh ngày 26/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 22/3/1905

- Ngày âm lịch: 22-3-1905

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ (tức ngày 22 tháng 3 năm 1905 âm lịch)

Ngày 22/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/3/1905 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 22/3/1905 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 22/3/1905 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 22/3/1905 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 22/3/1905 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1905?

Đổi ngày 22/3/1905 âm lịch là ngày 26/4/1905 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/4/1905, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/4/1905 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-4-1905 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/4/1905 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/4/1905 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-3-1905.

Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1905

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/4/1905 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/4/1905: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4/1905 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/4/1905 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1905 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/4

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/4/1905 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 4 1905 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1905 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1905 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/4/1905 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/4/1905 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1905 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/4/1905 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1905 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1905 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 4 năm 1905: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/4/1905 dương lịch (tức ngày 22/3/1905 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thiên Cương
Tiểu Hao
Sát Chủ

Ngày hôm nay 26/4/1905 dương lịch (tức ngày 22-3-1905 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/4/1905

Xem hướng xuất hành ngày 26/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 4 năm 1905

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/2

2

28

3

29

4

30

5

1/3

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1905

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/4/1905 27/2/1905 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ tư, 5/4/1905 1/3/1905 Tết Thanh Minh
Thứ sáu, 7/4/1905 3/3/1905 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ bảy, 22/4/1905 18/3/1905 Ngày Trái Đất
Thứ ba, 25/4/1905 21/3/1905 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Chủ nhật, 30/4/1905 26/3/1905 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1905

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 7/4/1905 3/3/1905 Tết Hàn Thực
Thứ sáu, 14/4/1905 10/3/1905 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle