Lịch vạn sự » Năm 1904 » Tháng 4 năm 1904 » Ngày 24 tháng 4 năm 1904

Lịch âm 24/4, lịch vạn niên ngày 24 tháng 4 năm 1904

Tra cứu lịch âm hôm nay 24/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 24 tháng 4 năm 1904 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 24/4/1904 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 16/02/2025 00:51
Lịch âm ngày 24/4 Lịch dương ngày 24/4

Tháng 3 âm lịch năm 1904

9

Ngày Mậu Tý - Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1904

24

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Ngày hôm nay khó khăn. Ngày mai còn khó khăn hơn nhiều. Nhưng ngày kia là ngày đẹp đẽ.

Lịch dương là ngày 24/4/1904

- Ngày dương lịch: 24-4-1904

Ngày 24 tháng 4 năm 1904 dương lịch

Ngày 24 tháng 4 năm 1904 là thứ mấy?

Ngày 24/4/1904 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 4 năm 1904 dương là ngày bao nhiêu âm 1904?

Đổi ngày 24/4/1904 dương lịch là ngày 9/3/1904 âm lịch.

Tiết khí ngày 24/4/1904 là gì? Thời tiết ngày 24/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 24/4/1904 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1904.

Sinh ngày 24/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 24/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 9/3/1904

- Ngày âm lịch: 9-3-1904

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn (tức ngày 9 tháng 3 năm 1904 âm lịch)

Ngày 9/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/3/1904 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/3/1904 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/3/1904 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/3/1904 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 9/3/1904 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1904?

Đổi ngày 9/3/1904 âm lịch là ngày 24/4/1904 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 24/4/1904, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 24/4/1904 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-4-1904 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/4/1904 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 24/4/1904 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-3-1904.

Giờ hoàng đạo ngày 24/4/1904

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/4/1904 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/4/1904: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/4/1904 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/4/1904 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/4/1904 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/4

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/4

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 24/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/4/1904 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 24 4 1904 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/4/1904 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/4/1904 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/4/1904 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 24/4/1904 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/4/1904 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/4/1904 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/4/1904 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 24/4/1904 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 4 năm 1904: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/4/1904 dương lịch (tức ngày 9/3/1904 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Cô Thần
Trùng Tang

Ngày hôm nay 24/4/1904 dương lịch (tức ngày 9-3-1904 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/4/1904

Xem hướng xuất hành ngày 24/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 4 năm 1904

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

16/2

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

1/3

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/4/1904 16/2/1904 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ ba, 5/4/1904 20/2/1904 Tết Thanh Minh
Thứ năm, 7/4/1904 22/2/1904 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ sáu, 22/4/1904 7/3/1904 Ngày Trái Đất
Thứ hai, 25/4/1904 10/3/1904 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ bảy, 30/4/1904 15/3/1904 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1904

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 18/4/1904 3/3/1904 Tết Hàn Thực
Thứ hai, 25/4/1904 10/3/1904 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle