Tra cứu lịch âm hôm nay 23/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 2 năm 1901 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/2/1901 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 23/2 | Lịch dương ngày 23/2 |
5
Ngày Nhâm Thân - Tháng Canh Dần - Năm Tân Sửu Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1901 23
Thứ bảy Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Con người tựu thành hay hủy diệt là do bản thân. Trong xưởng đúc của tư duy, anh ta rèn lên những vũ khí mà anh ta dùng để hủy diệt chính mình. Anh ta cũng tạo ra những công cụ mà anh ta dùng để xây dựng cho mình những tòa lâu đài tráng lệ của niềm vui, sức mạnh và sự yên bình.
Lịch dương là ngày 23/2/1901
- Ngày dương lịch: 23-2-1901
Ngày 23 tháng 2 năm 1901 dương lịch
Ngày 23 tháng 2 năm 1901 là thứ mấy?
Ngày 23/2/1901 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 2 năm 1901 dương là ngày bao nhiêu âm 1901?
Đổi ngày 23/2/1901 dương lịch là ngày 5/1/1901 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/2/1901 là gì? Thời tiết ngày 23/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/2/1901 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1901.
Sinh ngày 23/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 5/1/1901
- Ngày âm lịch: 5-1-1901
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Canh Dần năm Tân Sửu (tức ngày 5 tháng 1 năm 1901 âm lịch)
Ngày 5/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/1/1901 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1901, ngày 5/1/1901 là ngày Mồng 5 Tết Nguyên Đán.
Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1901 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1901 là ngày 5 tháng 1 năm 1901 âm lịch (tức là ngày 5/1/1901 âm lịch)
Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1901 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1901 là ngày 23 tháng 2 năm 1901 dương lịch (tức là ngày 23/2/1901)
Mồng 5 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 5/1/1901 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/1/1901 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 5/1/1901 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1901?
Đổi ngày 5/1/1901 âm lịch là ngày 23/2/1901 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/2/1901, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/2/1901 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-2-1901 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/2/1901 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/2/1901 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-1-1901.
Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1901
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/2/1901 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/2/1901: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2/1901 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/2/1901 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1901 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/2
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/2/1901 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 2 1901 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1901 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1901 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/2/1901 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/2/1901 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1901 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/2/1901 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1901 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1901 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 2 năm 1901: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/2/1901 dương lịch (tức ngày 5/1/1901 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 23/2/1901 dương lịch (tức ngày 5-1-1901 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/2/1901
Xem hướng xuất hành ngày 23/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1901
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/12 |
14 |
15 |
||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1901
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1901 | 16/12/1900 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/1901 | 25/12/1900 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/1901 | 26/12/1900 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1901
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/2/1901 | 23/12/1900 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 19/2/1901 | 1/1/1901 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 20/2/1901 | 2/1/1901 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 21/2/1901 | 3/1/1901 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 22/2/1901 | 4/1/1901 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 23/2/1901 | 5/1/1901 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 24/2/1901 | 6/1/1901 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 28/2/1901 | 10/1/1901 | Ngày Vía Thần Tài |