Tra cứu lịch âm hôm nay 11/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 2 năm 1901 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/2/1901 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 11/2 | Lịch dương ngày 11/2 |
23
Ngày Canh Thân - Tháng Kỷ Sửu - Năm Canh Tý Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1901 11
Thứ hai Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Khi cuộc đời cho bạn cả trăm lý do để khóc, hãy cho đời thấy bạn có cả ngàn lý do để cười.
Lịch dương là ngày 11/2/1901
- Ngày dương lịch: 11-2-1901
Ngày 11 tháng 2 năm 1901 dương lịch
Ngày 11 tháng 2 năm 1901 là thứ mấy?
Ngày 11/2/1901 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1901 dương là ngày bao nhiêu âm 1900?
Đổi ngày 11/2/1901 dương lịch là ngày 23/12/1900 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/2/1901 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/2/1901 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1901.
Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 23/12/1900
- Ngày âm lịch: 23-12-1900
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý (tức ngày 23 tháng 12 năm 1900 âm lịch)
Ngày 23/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/12/1900 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1900, ngày 23/12/1900 là ngày Tết Ông Công Ông Táo.
Tết Ông Công Ông Táo năm 1900 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Ông Công Ông Táo 1900 là ngày 23 tháng 12 năm 1900 âm lịch (tức là ngày 23/12/1900 âm lịch)
Tết Ông Công Ông Táo 1900 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Ông Công Ông Táo năm 1900 là ngày 11 tháng 2 năm 1901 dương lịch (tức là ngày 11/2/1901)
Tết Ông Công Ông Táo
Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?
Theo âm lịch, ngày 23/12/1900 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/12/1900 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 23/12/1900 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1900?
Đổi ngày 23/12/1900 âm lịch là ngày 11/2/1901 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1901, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/2/1901 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1901 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1901 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/2/1901 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-12-1900.
Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1901
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1901 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1901: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1901 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1901 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1901 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1901 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1901 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1901 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1901 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1901 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/2/1901 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1901 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1901 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1901 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1901 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1901: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1901 dương lịch (tức ngày 23/12/1900 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 11/2/1901 dương lịch (tức ngày 23-12-1900 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1901
Xem hướng xuất hành ngày 11/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1901
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/12 |
14 |
15 |
||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1901
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1901 | 16/12/1900 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/1901 | 25/12/1900 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/1901 | 26/12/1900 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1901
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/2/1901 | 23/12/1900 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 19/2/1901 | 1/1/1901 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 20/2/1901 | 2/1/1901 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 21/2/1901 | 3/1/1901 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 22/2/1901 | 4/1/1901 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 23/2/1901 | 5/1/1901 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 24/2/1901 | 6/1/1901 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 28/2/1901 | 10/1/1901 | Ngày Vía Thần Tài |