Lịch vạn sự » Năm 1901 » Tháng 2 năm 1901 » Ngày 11 tháng 2 năm 1901

Lịch âm 11/2, lịch vạn niên ngày 11 tháng 2 năm 1901

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 2 năm 1901 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/2/1901 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/02/2025 02:17
Lịch âm ngày 11/2 Lịch dương ngày 11/2

Tháng 12 âm lịch năm 1900

23

Ngày Canh Thân - Tháng Kỷ Sửu - Năm Canh Tý

Tết Ông Công Ông Táo

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1901

11

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Khi cuộc đời cho bạn cả trăm lý do để khóc, hãy cho đời thấy bạn có cả ngàn lý do để cười.

Lịch dương là ngày 11/2/1901

- Ngày dương lịch: 11-2-1901

Ngày 11 tháng 2 năm 1901 dương lịch

Ngày 11 tháng 2 năm 1901 là thứ mấy?

Ngày 11/2/1901 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1901 dương là ngày bao nhiêu âm 1900?

Đổi ngày 11/2/1901 dương lịch là ngày 23/12/1900 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/2/1901 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/2/1901 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1901.

Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 23/12/1900

- Ngày âm lịch: 23-12-1900

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý (tức ngày 23 tháng 12 năm 1900 âm lịch)

Ngày 23/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/12/1900 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1900, ngày 23/12/1900 là ngày Tết Ông Công Ông Táo.

Tết Ông Công Ông Táo năm 1900 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Ông Công Ông Táo 1900 là ngày 23 tháng 12 năm 1900 âm lịch (tức là ngày 23/12/1900 âm lịch)

Tết Ông Công Ông Táo 1900 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Ông Công Ông Táo năm 1900 là ngày 11 tháng 2 năm 1901 dương lịch (tức là ngày 11/2/1901)

Tết Ông Công Ông Táo

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa Ông Công ông Táo là 23 tháng chạp âm lịch là ngày nào dương lịch? Lưu ý gì về cúng Ông Công Ông Táo. Mâm cúng lễ Ông Táo gồm những lễ vật gì?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Lễ vật và vật phẩm trên mâm cơm Cúng Ông Công, Ông Táo thể hiện sự dư giả, ấm no, sung túc của gia chủ trong năm. Những điều cần lưu ý khi cúng Ông Táo vào 23 tháng chạp âm lịch hàng năm

Theo âm lịch, ngày 23/12/1900 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/12/1900 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 23/12/1900 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1900?

Đổi ngày 23/12/1900 âm lịch là ngày 11/2/1901 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1901, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/2/1901 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1901 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1901 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/2/1901 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-12-1900.

Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1901

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1901 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1901: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1901 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1901 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1901 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1901 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1901 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1901 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1901 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1901 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 11/2/1901 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1901 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1901 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1901 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1901 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1901: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1901 dương lịch (tức ngày 23/12/1900 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 11/2/1901 dương lịch (tức ngày 23-12-1900 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1901

Xem hướng xuất hành ngày 11/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 2 năm 1901

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/12

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/1

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1901

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1901 16/12/1900 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1901 25/12/1900 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1901 26/12/1900 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1901

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 11/2/1901 23/12/1900 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 19/2/1901 1/1/1901 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 20/2/1901 2/1/1901 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 21/2/1901 3/1/1901 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 22/2/1901 4/1/1901 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 23/2/1901 5/1/1901 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 24/2/1901 6/1/1901 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 28/2/1901 10/1/1901 Ngày Vía Thần Tài