Tra cứu lịch âm hôm nay 2/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 2 tháng 2 năm 1901 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 2/2/1901 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 2/2 | Lịch dương ngày 2/2 |
14
Ngày Tân Hợi - Tháng Kỷ Sửu - Năm Canh Tý Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1901 2
Thứ bảy Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Tôi tin rằng nếu bạn giữ vững sự chân thành, giữ vững niềm tin, giữ một thái độ đúng, và nếu bạn có lòng biết ơn, chúa sẽ mở ra một cánh cửa mới.
Lịch dương là ngày 2/2/1901
- Ngày dương lịch: 2-2-1901
Ngày 2 tháng 2 năm 1901 dương lịch
Ngày 2 tháng 2 năm 1901 là thứ mấy?
Ngày 2/2/1901 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 2 tháng 2 năm 1901 dương là ngày bao nhiêu âm 1900?
Đổi ngày 2/2/1901 dương lịch là ngày 14/12/1900 âm lịch.
Tiết khí ngày 2/2/1901 là gì? Thời tiết ngày 2/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 2/2/1901 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1901.
Sinh ngày 2/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 2/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 14/12/1900
- Ngày âm lịch: 14-12-1900
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý (tức ngày 14 tháng 12 năm 1900 âm lịch)
Ngày 14/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/12/1900 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/12/1900 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/12/1900 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/12/1900 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 14/12/1900 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1900?
Đổi ngày 14/12/1900 âm lịch là ngày 2/2/1901 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 2/2/1901, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 2/2/1901 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 2-2-1901 là ngày bao nhiêu âm lịch? 2/2/1901 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 2/2/1901 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-12-1900.
Giờ hoàng đạo ngày 2/2/1901
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 2/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 2/2/1901 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 2/2/1901: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/2/1901 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 2/2/1901 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 2/2/1901 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/2
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 2/2
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 2/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 2/2/1901 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 2 2 1901 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1901 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1901 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 2/2/1901 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 2/2/1901 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1901 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 2/2/1901 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1901 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/2/1901 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 2 tháng 2 năm 1901: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 2/2/1901 dương lịch (tức ngày 14/12/1900 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 2/2/1901 dương lịch (tức ngày 14-12-1900 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 2/2/1901
Xem hướng xuất hành ngày 2/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1901
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/12 |
14 |
15 |
||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1901
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/1901 | 16/12/1900 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/1901 | 25/12/1900 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/1901 | 26/12/1900 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1901
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/2/1901 | 23/12/1900 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 19/2/1901 | 1/1/1901 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 20/2/1901 | 2/1/1901 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 21/2/1901 | 3/1/1901 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 22/2/1901 | 4/1/1901 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 23/2/1901 | 5/1/1901 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 24/2/1901 | 6/1/1901 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 28/2/1901 | 10/1/1901 | Ngày Vía Thần Tài |