Lịch vạn sự » Năm 1901 » Tháng 2 năm 1901 » Ngày 22 tháng 2 năm 1901

Lịch âm 22/2, lịch vạn niên ngày 22 tháng 2 năm 1901

Tra cứu lịch âm hôm nay 22/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 22 tháng 2 năm 1901 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 22/2/1901 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/02/2025 00:12
Lịch âm ngày 22/2 Lịch dương ngày 22/2

Tháng 1 âm lịch năm 1901

4

Ngày Tân Mùi - Tháng Canh Dần - Năm Tân Sửu

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1901

22

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Không có gì là hoàn hảo cả, gia đình cũng vậy ngoài niềm vui, hạnh phúc còn có những cãi vã, giận hờn, nhưng chính những điều đó mới làm gia đình hoàn thiện hơn, cãi vã để hiểu nhau hơn và giận hờn để yêu nhau nhiều hơn. Mỗi người là một cá thể riêng không thể áp đặt cho nhau được, nhưng khi mỗi người hòa hợp và nhường nhịn nhau một chút thôi sẽ làm gia đình của mình càng đầm ấm.

Lịch dương là ngày 22/2/1901

- Ngày dương lịch: 22-2-1901

Ngày 22 tháng 2 năm 1901 dương lịch

Ngày 22 tháng 2 năm 1901 là thứ mấy?

Ngày 22/2/1901 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 2 năm 1901 dương là ngày bao nhiêu âm 1901?

Đổi ngày 22/2/1901 dương lịch là ngày 4/1/1901 âm lịch.

Tiết khí ngày 22/2/1901 là gì? Thời tiết ngày 22/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 22/2/1901 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1901.

Sinh ngày 22/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 22/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 4/1/1901

- Ngày âm lịch: 4-1-1901

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Canh Dần năm Tân Sửu (tức ngày 4 tháng 1 năm 1901 âm lịch)

Ngày 4/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/1/1901 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1901, ngày 4/1/1901 là ngày Mồng 4 Tết Nguyên Đán.

Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1901 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1901 là ngày 4 tháng 1 năm 1901 âm lịch (tức là ngày 4/1/1901 âm lịch)

Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1901 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1901 là ngày 22 tháng 2 năm 1901 dương lịch (tức là ngày 22/2/1901)

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 4/1/1901 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/1/1901 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 4/1/1901 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1901?

Đổi ngày 4/1/1901 âm lịch là ngày 22/2/1901 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 22/2/1901, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 22/2/1901 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-2-1901 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/2/1901 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 22/2/1901 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-1-1901.

Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1901

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/2/1901 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/2/1901: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2/1901 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/2/1901 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/2/1901 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/2

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/2

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 22/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/2/1901 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 22 2 1901 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1901 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1901 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/2/1901 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 22/2/1901 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1901 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/2/1901 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1901 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/2/1901 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 2 năm 1901: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/2/1901 dương lịch (tức ngày 4/1/1901 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 22/2/1901 dương lịch (tức ngày 4-1-1901 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/2/1901

Xem hướng xuất hành ngày 22/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 2 năm 1901

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

13/12

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

1/1

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1901

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/1901 16/12/1900 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/1901 25/12/1900 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/1901 26/12/1900 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1901

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 11/2/1901 23/12/1900 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 19/2/1901 1/1/1901 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 20/2/1901 2/1/1901 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 21/2/1901 3/1/1901 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 22/2/1901 4/1/1901 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 23/2/1901 5/1/1901 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 24/2/1901 6/1/1901 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 28/2/1901 10/1/1901 Ngày Vía Thần Tài