Tra cứu lịch âm hôm nay 7/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 3 năm 1898 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/3/1898 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 7/3 | Lịch dương ngày 7/3 |
15
Ngày - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Tuất Ngày Rằm Tháng 2 Âm Lịch Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1898 7
Thứ hai Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Không nghe không hỏi không nhất định là đã quên, song chắc chắn là đã xa cách. Cả hai trầm lặng quá lâu, đến chủ động cũng cần có dũng khí.
Lịch dương là ngày 7/3/1898
- Ngày dương lịch: 7-3-1898
Ngày 7 tháng 3 năm 1898 dương lịch
Ngày 7 tháng 3 năm 1898 là thứ mấy?
Ngày 7/3/1898 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 3 năm 1898 dương là ngày bao nhiêu âm 1898?
Đổi ngày 7/3/1898 dương lịch là ngày 15/2/1898 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/3/1898 là gì? Thời tiết ngày 7/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/3/1898 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1898.
Sinh ngày 7/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 15/2/1898
- Ngày âm lịch: 15-2-1898
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày tháng Ất Mão năm Mậu Tuất (tức ngày 15 tháng 2 năm 1898 âm lịch)
Ngày 15/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/2/1898 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/2/1898 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/2/1898 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/2/1898 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 15/2/1898 là ngày con trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1898?
Đổi ngày 15/2/1898 âm lịch là ngày 7/3/1898 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/3/1898, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/3/1898 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-3-1898 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/3/1898 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/3/1898 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-2-1898.
Giờ hoàng đạo ngày 7/3/1898
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/3/1898 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/3/1898: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/3/1898 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/3/1898 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/3/1898 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/3
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/3
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/3/1898 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 3 1898 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1898 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1898 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/3/1898 là ngày Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 7/3/1898 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1898 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/3/1898 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1898 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Xem ngày tốt xấu ngày 7/3/1898 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 3 năm 1898: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/3/1898 dương lịch (tức ngày 15/2/1898 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 7/3/1898 dương lịch (tức ngày 15-2-1898 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày là:
Tuổi xung với tháng Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/3/1898
Xem hướng xuất hành ngày 7/3
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm dương tháng 3 năm 1898
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/2 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1898
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 8/3/1898 | 16/2/1898 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ hai, 14/3/1898 | 22/2/1898 | Ngày Valentine Trắng | |
Chủ nhật, 20/3/1898 | 28/2/1898 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ ba, 22/3/1898 | 1/3/1898 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ tư, 23/3/1898 | 2/3/1898 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ bảy, 26/3/1898 | 5/3/1898 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 3 năm 1898
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 24/3/1898 | 3/3/1898 | Tết Hàn Thực | |
Thứ năm, 31/3/1898 | 10/3/1898 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |