Lịch vạn sự » Năm 1865 » Tháng 4 năm 1865 » Ngày 5 tháng 4 năm 1865

Lịch âm 5/4, lịch vạn niên ngày 5 tháng 4 năm 1865

Tra cứu lịch âm hôm nay 5/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 5 tháng 4 năm 1865 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 5/4/1865 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 07/04/2025 11:02
Lịch âm ngày 5/4 Lịch dương ngày 5/4

Tháng 3 âm lịch năm 1865

10

Ngày Ất Tỵ - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Sửu

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1865

5

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Tết Thanh Minh

Người lạc quan có thể thấy ánh sáng ở những nơi tăm tối, nhưng tại sao kẻ bi quan cứ phải chạy tới thổi tắt nó? - Rene Descartes

Lịch dương là ngày 5/4/1865

- Ngày dương lịch: 5-4-1865

Ngày 5 tháng 4 năm 1865 dương lịch

Ngày 5 tháng 4 năm 1865 là thứ mấy?

Ngày 5/4/1865 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 4 năm 1865 dương là ngày bao nhiêu âm 1865?

Đổi ngày 5/4/1865 dương lịch là ngày 10/3/1865 âm lịch.

Tiết khí ngày 5/4/1865 là gì? Thời tiết ngày 5/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 5/4/1865 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1865.

Sinh ngày 5/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 5/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/4/1865 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1865, hôm nay ngày 5 tháng 4 năm 1865 là ngày Tết Thanh Minh.

Tết Thanh Minh 1865 vào ngày nào?

Tết Thanh Minh năm 1865 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 4 năm 1865 (tức ngày 5/4/1865)

Tết Thanh Minh

Âm lịch là ngày 10/3/1865

- Ngày âm lịch: 10-3-1865

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Canh Thìn năm Ất Sửu (tức ngày 10 tháng 3 năm 1865 âm lịch)

Ngày 10/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/3/1865 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1865, ngày 10/3/1865 là ngày Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương.

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 1865 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 1865 là ngày 10 tháng 3 năm 1865 âm lịch (tức là ngày 10/3/1865 âm lịch)

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 1865 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 1865 là ngày 5 tháng 4 năm 1865 dương lịch (tức là ngày 5/4/1865)

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ mấy ngày?

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ mấy ngày?

Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 2024 ngày 10 tháng 3 âm lịch năm nay là ngày Thứ năm 18/4/2024 dương lịch. Vì vậy, lịch nghỉ lễ Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ 1 ngày.
Lịch âm mùng 10 tháng 3 năm 2014 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Lịch âm mùng 10 tháng 3 năm 2014 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Ngày 10 tháng  3 âm lịch là ngày giỗ Tổ Hùng Vương, theo quy định người lao động, cán bộ, viên chức được nghỉ 1 ngày. Năm 2024, ngày 10 tháng 3 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Theo âm lịch, ngày 10/3/1865 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/3/1865 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 10/3/1865 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1865?

Đổi ngày 10/3/1865 âm lịch là ngày 5/4/1865 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 5/4/1865, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 5/4/1865 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-4-1865 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/4/1865 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 5/4/1865 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-3-1865.

Giờ hoàng đạo ngày 5/4/1865

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/4/1865 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/4/1865: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/4/1865 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/4/1865 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/4/1865 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/4

1h-3hĐinh SửuNgọc Đường
7h-9hCanh ThìnTư Mệnh
11h-13hNhâm NgọThanh Long
13h-15hQuý MùiMinh Đường
19h-21hBính TuấtKim Quỹ
21h-23hĐinh HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/4

23h-1hBính TýBạch Hổ
3h-5hMậu DầnThiên Lao
5h-7hKỷ MãoNguyên Vũ
9h-11hTân TỵCâu Trần
15h-17hGiáp ThânThiên Hình
17h-19hẤt DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 5/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/4/1865 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 5 4 1865 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1865 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1865 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/4/1865 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 5/4/1865 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1865 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/4/1865 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1865 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/4/1865 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 4 năm 1865: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/4/1865 dương lịch (tức ngày 10/3/1865 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 5/4/1865 dương lịch (tức ngày 10-3-1865 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/4/1865

Xem hướng xuất hành ngày 5/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 4 năm 1865

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/3

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/4

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1865

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/4/1865 6/3/1865 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ tư, 5/4/1865 10/3/1865 Tết Thanh Minh
Thứ sáu, 7/4/1865 12/3/1865 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ bảy, 22/4/1865 27/3/1865 Ngày Trái Đất
Thứ ba, 25/4/1865 1/4/1865 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Chủ nhật, 30/4/1865 6/4/1865 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1865

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 5/4/1865 10/3/1865 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle