Tra cứu lịch âm hôm nay 26/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 4 năm 1865 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/4/1865 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/4 | Lịch dương ngày 26/4 |
2
Ngày Bính Dần - Tháng Tân Tỵ - Năm Ất Sửu Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1865 26
Thứ tư Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Vốn dĩ thế gian này làm gì có đường. Người ta đi mãi rồi cũng thành đường thôi.
Lịch dương là ngày 26/4/1865
- Ngày dương lịch: 26-4-1865
Ngày 26 tháng 4 năm 1865 dương lịch
Ngày 26 tháng 4 năm 1865 là thứ mấy?
Ngày 26/4/1865 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 4 năm 1865 dương là ngày bao nhiêu âm 1865?
Đổi ngày 26/4/1865 dương lịch là ngày 2/4/1865 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/4/1865 là gì? Thời tiết ngày 26/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/4/1865 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1865.
Sinh ngày 26/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 2/4/1865
- Ngày âm lịch: 2-4-1865
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Tân Tỵ năm Ất Sửu (tức ngày 2 tháng 4 năm 1865 âm lịch)
Ngày 2/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/4/1865 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 2/4/1865 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 2/4/1865 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/4/1865 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 2/4/1865 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1865?
Đổi ngày 2/4/1865 âm lịch là ngày 26/4/1865 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/4/1865, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/4/1865 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-4-1865 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/4/1865 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/4/1865 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-4-1865.
Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1865
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/4/1865 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/4/1865: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4/1865 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/4/1865 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1865 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/4
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/4/1865 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 4 1865 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1865 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1865 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/4/1865 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/4/1865 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1865 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/4/1865 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1865 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1865 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 4 năm 1865: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/4/1865 dương lịch (tức ngày 2/4/1865 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Thiên Cương | |
Thổ Cấm | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 26/4/1865 dương lịch (tức ngày 2-4-1865 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/4/1865
Xem hướng xuất hành ngày 26/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1865
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/3 |
7 |
|||||
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1865
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/4/1865 | 6/3/1865 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ tư, 5/4/1865 | 10/3/1865 | Tết Thanh Minh | |
Thứ sáu, 7/4/1865 | 12/3/1865 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ bảy, 22/4/1865 | 27/3/1865 | Ngày Trái Đất | |
Thứ ba, 25/4/1865 | 1/4/1865 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Chủ nhật, 30/4/1865 | 6/4/1865 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1865
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 5/4/1865 | 10/3/1865 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |